kiên cố nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

kiên cố từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kiên cố trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

kiên cố từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm kiên cố từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kiên cố từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm kiên cố tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm kiên cố tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

kiên cố
Bền vững.
◇Tam quốc diễn nghĩa 義:
Thử nhị thành cao tuấn kiên cố, cấp thiết công đả bất hạ
固, 下 (Hồi 108) Hai thành này cao lớn bền vững, gấp đánh mãi không đổ.☆Tương tự:
lao cố
固,
củng cố
固,
kết thật
實,
kiên thật
實,
kiên nhận
韌,
kiên ngạnh
硬,
ổn cố
固.★Tương phản:
tông nhuyễn
軟.

Xem thêm từ Hán Việt

  • tâm tiêu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thành lập từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trung chánh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trừu tượng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạch lộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kiên cố nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: kiên cốBền vững. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thử nhị thành cao tuấn kiên cố, cấp thiết công đả bất hạ 此二城高峻堅固, 急切攻打不下 (Hồi 108) Hai thành này cao lớn bền vững, gấp đánh mãi không đổ.☆Tương tự: lao cố 牢固, củng cố 鞏固, kết thật 結實, kiên thật 堅實, kiên nhận 堅韌, kiên ngạnh 堅硬, ổn cố 穩固.★Tương phản: tông nhuyễn 鬆軟.