打 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 打 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

打 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 打 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 打 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 打 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 打 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: da3, da2;
Juytping quảng đông: daa1 daa2;
đả

(Động)
Đánh, đập.
◎Như: đả cổ đánh trống.

(Động)
Đánh nhau, chiến đấu.
◎Như: đả đấu chiến đấu, đả giá đánh nhau, đả trượng đánh trận.

(Động)
Tiêu trừ, trừ khử.
◎Như: đả trùng diệt trùng, đả thai phá thai.

(Động)
Phát ra, gởi đi, đánh, gọi.
◎Như: đả điện báo đánh điện báo, đả tín hiệu gởi tín hiệu, đả điện thoại gọi điện thoại.

(Động)
Bắn, nã.
◎Như: đả thương
bắn súng, đả pháo nã pháo.

(Động)
Tiêm, bơm vào.
◎Như: đả châm tiêm thuốc, cấp xa thai đả khí bơm ruột bánh xe.

(Động)
Làm, chế tạo.
◎Như: đả tạo chế tạo, đả mao y đan áo len.

(Động)
Đào, đục.
◎Như: đả tỉnh đào giếng, đả đỗng đục hang.

(Động)
Đánh vỡ, làm hỏng.
◎Như: đả đản đập vỡ trứng, bất tiểu tâm bả oản đả liễu không cẩn thận làm bể cái bát rồi.

(Động)
Giương, cầm, xách.
◎Như: đả tán giương dù, đả đăng lung xách lồng đèn.

(Động)
Thu hoạch, bắt, hái, cắt, đốn.
◎Như: đả sài đốn củi, đả thủy lấy nước, múc nước, đả ngư đánh (bắt) cá.

(Động)
Mua, đong.
◎Như: đả du đong (mua) dầu ăn, đả tửu mua rượu.

(Động)
Làm chuyển động, vặn, mở cho chạy.
◎Như: đả đà vặn bánh lái.

(Động)
Tính toán, định, đặt, viết.
◎Như: đả chủ ý có ý định, đả thảo cảo 稿 viết bản nháp, đả cơ sở đặt cơ sở.

(Động)
Nêu, đưa ra.
◎Như: đả tỉ dụ đưa ra thí dụ.

(Động)
Làm việc, đảm nhiệm.
◎Như: đả công làm công, làm mướn, đả tạp làm việc linh tinh.

(Động)
Gõ, vẽ.
◎Như: đả tự gõ (máy) chữ, đả dạng vẽ kiểu, vẽ mẫu.

(Động)
Bôi, xoa, chà xát.
◎Như: đả lạp bôi sáp, đánh xi.

(Động)
Chỉ những động tác của thân thể: ngáp, run, lăn lộn, ...
◎Như: đả cổn lộn nhào, đả a khiếm ngáp, đả khạp thụy ngủ gật.

(Động)
Giao thiệp, hàn huyên.
◎Như: đả giao đạo giao thiệp, qua lại với nhau.

(Giới)

Từ, tự.
◎Như: đả minh thiên khởi ngã quyết tâm giới yên từ mai trở đi tôi quyết tâm bỏ hút thuốc, nâm đả na lí lai? ông từ đâu đến?

(Danh)
Võ thuật, võ công.
◎Như: luyện đả luyện võ.

(Danh)
Họ Đả.

(Danh)
Lượng từ: đả thần dịch âm tiếng Anh "dozen" (một tá, 12 cái).

Nghĩa chữ nôm của từ 打


đả, như "ẩu đả; đả kích" (vhn)
đánh, như "đánh ghen; đánh nhau; đánh chén" (btcn)
dừng, như "dừng bút, dừng tay" (gdhn)
đử, như "lử đử" (gdhn)

1. [毆打] ẩu đả 2. [打扮] đả ban 3. [打折] đả chiết 4. [打伙] đả hỏa 5. [打混] đả hỗn 6. [打量] đả lượng 7. [打熬] đả ngao 8. [打市語] đả thị ngữ 9. [打算] đả toán 10. [白打] bạch đả 11. [不打緊] bất đả khẩn 12. [亂打] loạn đả 13. [無精打采] vô tinh đả thái

Xem thêm từ Hán Việt

  • cấp dẫn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đơn bạc, đan bạc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cá nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cố cựu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạch thủ thành gia từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 打 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: