cá nhân nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

cá nhân từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cá nhân trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cá nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm cá nhân từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cá nhân từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm cá nhân tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm cá nhân tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

cá nhân
Một người riêng biệt.
§ Khác với tập thể. ☆Tương tự:
tiểu ngã
我,
tư nhân
人. ★Tương phản:
đại khỏa
夥,
đại chúng
眾,
đoàn thể
體,
tập thể
體,
toàn thể
體,
quần chúng
眾,
xã hội
會.
◇Ba Kim 金:
Nhân bất thị đan kháo cật mễ hoạt trước, nhân hoạt trước dã bất thị vi liễu cá nhân đích hưởng thụ
著, 受 (Tham tác tập , Tái đàm tham sách ).Bổn nhân (tiếng tự xưng).
◎Như:
ngã tưởng thuyết nhất ta ngã cá nhân đích ý kiến
見 tôi muốn nói ra một chút ý kiến của riêng tôi.Bổn nhân (chỉ người đương sự).
◇Đinh Linh 玲:
Đồng thì hựu hữu lục thất cá nhân dã nhất tề phát biểu tha môn cá nhân đích ý kiến
見 (Mộng kha 珂).Người đó, thường chỉ tình nhân.
◇Chu Bang Ngạn 彥:
Nhân niệm cá nhân si tiểu, sạ khuy môn hộ
, 戶 (Chương đài lộ từ 詞) Vì nhớ đến người yêu bé nhỏ đam mê, bỗng chợt dòm qua cửa.

Xem thêm từ Hán Việt

  • chủ tế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thôi hoa vũ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thăng quan từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • quản lí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ác tật từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cá nhân nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: cá nhânMột người riêng biệt. § Khác với tập thể. ☆Tương tự: tiểu ngã 小我, tư nhân 私人. ★Tương phản: đại khỏa 大夥, đại chúng 大眾, đoàn thể 團體, tập thể 集體, toàn thể 全體, quần chúng 群眾, xã hội 社會. ◇Ba Kim 巴金: Nhân bất thị đan kháo cật mễ hoạt trước, nhân hoạt trước dã bất thị vi liễu cá nhân đích hưởng thụ 人不是單靠吃米活著, 人活著也不是為了個人的享受 (Tham tác tập 探索集, Tái đàm tham sách 再談探索).Bổn nhân (tiếng tự xưng). ◎Như: ngã tưởng thuyết nhất ta ngã cá nhân đích ý kiến 我想說一些我個人的意見 tôi muốn nói ra một chút ý kiến của riêng tôi.Bổn nhân (chỉ người đương sự). ◇Đinh Linh 丁玲: Đồng thì hựu hữu lục thất cá nhân dã nhất tề phát biểu tha môn cá nhân đích ý kiến 同時又有六七個人也一齊發表他們個人的意見 (Mộng kha 夢珂).Người đó, thường chỉ tình nhân. ◇Chu Bang Ngạn 周邦彥: Nhân niệm cá nhân si tiểu, sạ khuy môn hộ 因念個人痴小, 乍窺門戶 (Chương đài lộ từ 章臺路詞) Vì nhớ đến người yêu bé nhỏ đam mê, bỗng chợt dòm qua cửa.