Định nghĩa - Khái niệm
索 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 索 trong từ Hán Việt và cách phát âm 索 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 索 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: suo3, zu2;
Juytping quảng đông: saak3 sok3 suk3;
tác, sách
(Danh) Dây to, thừng, chão.
◎Như: ma tác 麻索 thừng đay, thiết tác 鐵索 xích sắt.
◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thiết tác liên chu, quả nhiên độ giang như lí bình địa 鐵索連舟, 果然渡江如履平地 (Đệ tứ thập bát hồi) Dây xích sắt nối liền các thuyền lại vào nhau, quả thật đi trên sông như đạp chân trên đất bằng.
(Danh) Huyền tác 弦索 nhạc khí dùng dây.
(Danh) Họ Tác.
(Động) Siết, thắt chặt.
◇Khuất Nguyên 屈原: Tác hồ thằng chi sỉ sỉ 索胡繩之纚纚 (Li tao 離騷) Buộc chặt sợi dài lượt thượt.
(Phó) Lẻ loi, trơ trọi.
◎Như: tác cư 索居 ở một mình, li quần tác cư 離群索居 lìa đàn ở một mình.
◇Nguyễn Trãi 阮廌: Lãn tính tòng lai ái tác cư 懶性從來愛索居 (Mạn thành 漫成) Tính lười từ trước đến nay, thích ở một mình.
(Phó) Hết, tận cùng.
◎Như: tất tác tệ phú 悉索敝賦 nhặt nhạnh hết cả của sở hữu, hứng vị tác nhiên 興味索然 hứng thú hết cả, tác nhiên vô vị 索然無味 không chút mùi vị nào.Một âm là sách.
(Động) Lục lọi, tim kiếm.
◎Như: sưu sách 搜索 tìm tòi, bộ thủ sách dẫn 部首索引 tra (chữ) theo bộ thủ.
◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Gia trung khách kiến tân lang cửu bất chí, cộng tác chi 家中客見新郎久不至, 共索之 (Tân lang 新郎) Khách trong nhà thấy chú rể mãi không về, cùng đi tìm.
(Động) Đòi, cầu, mong muốn.
◎Như: yêu sách 要索 đòi hỏi, sách tiền 索錢 đòi tiền.
(Danh) Phép độ, khuôn phép, quy tắc.
§ Ta quen đọc là sách
cả.Nghĩa chữ nôm của từ 索
sách, như "sách nhiễu" (vhn)
tác, như "tuổi tác" (btcn)
xách, như "tay xách nách mang, xách giầy; xóc xách (tiếng nước ọc ạch)" (gdhn)
1. [暗中摸索] ám trung mô sách 2. [科索沃] khoa tác ốc 3. [索性] sách tính
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 索 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.