địa phương nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

địa phương từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng địa phương trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

địa phương từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm địa phương từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ địa phương từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm địa phương tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm địa phương tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

địa phương
Khu vực, vùng, miền.Bổn địa, đương địa.
◇Văn minh tiểu sử 史:
Chỉ thị hải cương đạo tặc hoành hành, địa phương bất đắc an tĩnh
行, 靜 (Đệ nhị thập cửu hồi).Nói tương đối với quốc gia hoặc trung ương.
◎Như:
đáo liễu nhất cá địa phương
.Xứ sở, nơi chốn.
◎Như:
địa phương thuế
稅.Bộ phận, chỗ.
◎Như:
đãn hữu ta địa phương trị đắc tái thương nghị
議 nhưng có vài chỗ cần phải bàn bạc lại.

Xem thêm từ Hán Việt

  • cổ quái từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bộc bộc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khẩu giác từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trịch trục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kì công từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ địa phương nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: địa phươngKhu vực, vùng, miền.Bổn địa, đương địa. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Chỉ thị hải cương đạo tặc hoành hành, địa phương bất đắc an tĩnh 只是海疆盜賊橫行, 地方不得安靜 (Đệ nhị thập cửu hồi).Nói tương đối với quốc gia hoặc trung ương. ◎Như: đáo liễu nhất cá địa phương 到了一個地方.Xứ sở, nơi chốn. ◎Như: địa phương thuế 地方稅.Bộ phận, chỗ. ◎Như: đãn hữu ta địa phương trị đắc tái thương nghị 但有些地方值得再商議 nhưng có vài chỗ cần phải bàn bạc lại.