Định nghĩa - Khái niệm
海 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 海 trong từ Hán Việt và cách phát âm 海 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 海 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: hai3;
Juytping quảng đông: hoi2;
hải
(Danh) Bể, biển.
◎Như: Nam Hải 南海, Địa Trung Hải 地中海.
(Danh) Nước biển.
◇Hán Thư 漢書: Chử hải vi diêm 煮海為鹽 (Thác truyện 錯傳) Nấu nước biển làm muối.
(Danh) Hồ lớn trong đất liền.
◎Như: Thanh Hải 青海, Trung Nam Hải 中南海.
(Danh) Nơi tụ tập rất nhiều người, vật.
◎Như: nhân hải 人海 biển người, hoa hải 花海 rừng hoa.
(Danh) Lĩnh vực rộng lớn.
◎Như: khổ hải vô biên 苦海無邊 bể khổ không cùng, học hải vô nhai 學海無涯 bể học không bờ bến.
(Danh) Đất xa xôi, hoang viễn.
◇Chu Lễ 周禮: Tứ hải san xuyên 四海山川 (Hạ quan 夏官, Giáo nhân 校人) Khắp bốn phương sông núi.
(Danh) Chén, bát to.
◎Như: trà hải 茶海 chén trà to, tửu hải 酒海 chén rượu to.
(Danh) Họ Hải.
(Tính) Rất to, lớn.
◎Như: hải lượng 海量 vô số, rất nhiều.
(Tính) Phóng túng, buông tuồng.
◎Như: hải mạ 海罵 chửi bới bừa bãi.
◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bãi, bãi! Khả dĩ bất tất kiến, tha bỉ bất đắc cha môn gia đích hài tử môn, hồ đả hải suất đích quán liễu 罷, 罷! 可以不必見, 他比不得咱們家的孩子們, 胡打海摔的慣了 (Đệ thất hồi) Thôi, thôi! Bất tất phải gặp, cậu ta không thể so sánh với bọn trẻ nhà mình, bừa bãi phóng túng quen rồi.
(Phó) Dữ dội, nghiêm trọng.
◎Như: tha nghiêm trọng đãi công, sở dĩ bị lão bản hải quát liễu nhất đốn 他嚴重怠工, 所以被老闆海刮了一頓 nó làm việc quá sức lười biếng, bị ông chủ mắng cho một trận nên thân.Nghĩa chữ nôm của từ 海
hải, như "duyên hải; hải cảng; hải sản" (vhn)
hẩy, như "hây hẩy" (btcn)
hấy, như "hây hấy (dở tính)" (gdhn)
1. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp 2. [大海] đại hải 3. [地中海] địa trung hải 4. [公海] công hải 5. [海嘯] hải khiếu 6. [海關] hải quan 7. [南海] nam hải 8. [人海] nhân hải 9. [眼空四海] nhãn không tứ hải 10. [佛海] phật hải 11. [誓海盟山] thệ hải minh sơn 12. [上海] thượng hải
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 海 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.