liên minh nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

liên minh từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng liên minh trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

liên minh từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm liên minh từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ liên minh từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm liên minh tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm liên minh tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

liên minh
Kết làm đồng bạn. ◇Du Việt 樾:
Khước hảo ngũ vân tối thâm xứ, Nhàn âu uy phụng cộng liên minh
處, 盟 (Xuân tại đường tùy bút 筆, Quyển lục).Hai hoặc nhiều nước cùng nhau kết hợp hành động, gọi là
liên minh
盟. Cũng chỉ những người hoặc tập thể liên hợp (vì có quan hệ lợi hại hoặc mục đích chung). § Cũng nói là
đồng minh
盟.

Xem thêm từ Hán Việt

  • mệnh đề từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đinh tự tiết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cách trí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cập qua từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhập tình nhập lí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ liên minh nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: liên minhKết làm đồng bạn. ◇Du Việt 俞樾: Khước hảo ngũ vân tối thâm xứ, Nhàn âu uy phụng cộng liên minh 卻好五雲最深處, 閒鷗威鳳共聯盟 (Xuân tại đường tùy bút 春在堂隨筆, Quyển lục).Hai hoặc nhiều nước cùng nhau kết hợp hành động, gọi là liên minh 聯盟. Cũng chỉ những người hoặc tập thể liên hợp (vì có quan hệ lợi hại hoặc mục đích chung). § Cũng nói là đồng minh 同盟.