卻 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 卻 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

卻 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 卻 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 卻 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 卻 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 卻 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: que4;
Juytping quảng đông: koek3;
khước

(Động)
Từ chối, không nhận.
◎Như: thôi khước thoái thác.

(Động)
Lùi về, thối lui.
◎Như: khước địch đánh được giặc lùi.

(Trợ)
Rồi, mất, được.
◎Như: vong khước quên mất.

(Phó)
Vẫn, nhưng.
◇Tây du kí 西: Na lí phô thiết đắc tề tề chỉnh chỉnh, khước hoàn vị hữu tiên lai , (Đệ ngũ hồi) (Cỗ tiệc) bày biện chỉnh tề, nhưng chưa có vị tiên nào tới.

(Phó)
Biểu thị phản vấn: Sao, sao lại?
◇Thủy hử truyện : Giá phụ nhân thị thùy? Khước tại giá lí khiết tửu? , (Đệ lục hồi) Còn người đàn bà này là ai? Sao lại tới đây uống rượu?

(Phó)
Đang.
◇Tam quốc diễn nghĩa : Thái Sử Từ khước đãi hướng tiền, Vân Trường tảo xuất , (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ đang định xông ra, (Quan) Vân Trường đã nhảy ra trước.

(Phó)
Lại.
◎Như: các tiểu thuyết, cứ đầu một hồi lại nhắc lại rằng khước thuyết nghĩa là nối bài trên mà nói.
◇Lí Thương Ẩn : Hà đương cộng tiễn tây song chúc, Khước thoại Ba San dạ vũ thì 西, (Dạ vũ kí bắc ) Bao giờ cùng cắt nến bên cửa sổ phía tây, Lại được nói chuyện lúc mưa đêm trên núi Ba Sơn.Tục viết là khước .

Nghĩa chữ nôm của từ 卻

khước, như "khước từ" (vhn)
1. [卻步] khước bộ 2. [卻行] khước hành 3. [卻辭] khước từ 4. [卻是] khước thị 5. [卻說] khước thuyết

Xem thêm từ Hán Việt

  • giả mạo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tăng viện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sử quân tử từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đa ngôn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sanh tiếu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 卻 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: