Định nghĩa - Khái niệm
勾 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 勾 trong từ Hán Việt và cách phát âm 勾 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 勾 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: gou1, gou4;
Juytping quảng đông: au1 gau1 ngau1;
câu
(Danh) Móc, vật có hình cong.
§ Cũng như câu 鉤.
◎Như: y câu 衣勾 cái móc áo, ngư câu 魚勾 lưỡi câu cá.
(Danh) Câu cổ 勾股 môn hình học.
§ Trong hình tam giác vuông, sát với góc vuông, cạnh ngắn gọi là câu 勾, cạnh dài gọi là cổ 股.
(Danh) Họ Câu.
(Động) Ngoặc đi, ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài.
◎Như: nhất bút câu tiêu 一筆勾消 ngoặc một nét bỏ đi.
(Động) Bỏ đi, xóa đi.
◎Như: tân sầu cựu hận, nhất bút câu tiêu 新愁舊恨, 一筆勾銷 buồn mới hận cũ, xóa nhòa hết cả.
(Động) Trích lấy, tuyển chọn.
◎Như: bả giá nhất đoạn văn chương câu xuất lai 把這一段文章勾出來 trích lấy đoạn văn này.
(Động) Móc nối, thông đồng.
◎Như: câu kết 勾結 thông đồng với nhau.
(Động) Khêu ra, móc ra, dụ, khơi, gợi.
◎Như: câu dẫn 勾引 dụ đến.
◇Trương Khả Cửu 張可久: Sổ chi hoàng cúc câu thi hứng 數枝黃菊勾詩興 (Kim hoa đỗng lãnh khúc 金華洞冷曲) Hoa cúc vài cành gợi hứng thơ.
(Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa.
◎Như: câu lặc 勾勒 phác họa, câu xuất luân khuếch lai 勾出輪廓來 vạch ra những nét chính.
(Động) Cho thêm bột vào canh hoặc thức ăn (một cách nấu ăn).
◎Như: câu lỗ 勾滷.
(Động) Bắt.
§ Như bộ 捕.
◎Như: câu nhiếp 勾攝 dụ bắt.Nghĩa chữ nôm của từ 勾
câu, như "câu kết; câu thơ; câu đương (chức việc làng coi sóc các việc trong làng)" (vhn)
cấu, như "cấu đương (mánh lới làm tiền)" (gdhn)
cú, như "cay cú, keo cú; câu cú; cú rũ" (gdhn)
1. [勾當] câu đương, câu đáng 2. [勾股] câu cổ 3. [勾引] câu dẫn 4. [勾結] câu kết 5. [勾檢] câu kiểm 6. [勾臉] câu kiểm 7. [勾欄] câu lan 8. [勾銷] câu tiêu
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 勾 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.