專一 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

專一 từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 專一 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

專一 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 專一 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 專一 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 專一 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 專一 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

chuyên nhất
Tâm tư chuyên chú, chú tâm vào một việc.
◇Sử Kí 記:
Đạo gia sử nhân tinh thần chuyên nhất
使一 (Thái Sử Công tự tự 序) Đạo gia khiến cho người ta tinh thần chuyên chú.Đồng tâm đồng ý, đồng nhất.
◇Đông Quan Hán kí 記:
Nhân bất chuyên nhất, kì thanh tuy đại nhi hư, dị công
一, 虛, 攻 (Cảnh Yểm truyện 傳) Người (ở đấy) không đồng lòng với nhau, tiếng tuy lớn nhưng không thật, dễ đánh.Chỉ biết, rắp tâm, chuyên môn.
◇Tây du kí 西記:
Nhĩ khước hựu bất thị hảo tâm, chuyên nhất chỉ hội phiến nhân
心, (Đệ tứ thập nhị hồi) Ngươi lại là kẻ không tốt, chuyên môn chỉ biết lừa đảo người khác.

Xem thêm từ Hán Việt

  • tràng phiên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • công cử từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • a ngùy từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trang hoảng tử từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phát thị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 專一 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: chuyên nhấtTâm tư chuyên chú, chú tâm vào một việc. ◇Sử Kí 史記: Đạo gia sử nhân tinh thần chuyên nhất 道家使人精神專一 (Thái Sử Công tự tự 太史公自序) Đạo gia khiến cho người ta tinh thần chuyên chú.Đồng tâm đồng ý, đồng nhất. ◇Đông Quan Hán kí 東觀漢記: Nhân bất chuyên nhất, kì thanh tuy đại nhi hư, dị công 人不專一, 其聲雖大而虛, 易攻 (Cảnh Yểm truyện 耿弇傳) Người (ở đấy) không đồng lòng với nhau, tiếng tuy lớn nhưng không thật, dễ đánh.Chỉ biết, rắp tâm, chuyên môn. ◇Tây du kí 西遊記: Nhĩ khước hựu bất thị hảo tâm, chuyên nhất chỉ hội phiến nhân 你卻又不是好心, 專一只會騙人 (Đệ tứ thập nhị hồi) Ngươi lại là kẻ không tốt, chuyên môn chỉ biết lừa đảo người khác.