Định nghĩa - Khái niệm
徇 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 徇 trong từ Hán Việt và cách phát âm 徇 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 徇 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: xun4, xun2;
Juytping quảng đông: seon1 seon6;
tuẫn, tuân
(Động) Trách mắng hay phạt người phạm lỗi và cho đi tuần hành để chỉ thị cho mọi người biết.
◇Sử Kí 史記: Toại trảm đội trường nhị nhân dĩ tuẫn 遂斬隊長二人以徇 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Và cho chém hai người đội trưởng đem đi rong cho mọi người thấy.
(Động) Đánh chiếm, đoạt lấy.
◇Sử Kí 史記: Tịch vi tì tương, tuẫn hạ huyện 籍為裨將, 徇下縣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng) Tịch làm tì tướng, đoạt lấy các quận huyện.
(Động) Thuận theo, thuận tòng.
◇Tả truyện 左傳: Quốc nhân phất tuẫn 國人弗徇 (Văn công thập nhất niên 文公十一年) Người trong nước không thuận theo.
(Động) Hi sinh tính mệnh vì một mục đích hay lí tưởng nào đó.
§ Thông tuẫn 殉.
◇Hán Thư 漢書: Tham phu tuẫn tài, liệt sĩ tuẫn danh 貪夫徇財, 烈士徇名 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Kẻ tham chết vì tiền của, liệt sĩ chết vì danh.
(Tính) Nhanh nhẹn, tấn tốc.
§ Thông tuẫn 侚.
◇Mặc Tử 墨子: Thân thể cường lương, tư lự tuẫn thông 身體強良, 思慮徇通 (Công Mạnh 公孟) Thân thể mạnh khỏe, suy tư nhanh nhẹn thông suốt.Một âm là tuân.
(Động) Khiến, làm cho.
◇Trang Tử 莊子: Phù tuân nhĩ mục nội thông nhi ngoại ư tâm trí 夫徇耳目內通而外於心知 (Nhân gian thế 人間世) Khiến cho tai mắt bên trong thông suốt mà để ra ngoài tâm trí.
(Động) Mưu cầu.
◇Sử Kí 史記: Kim bất tuất sĩ tốt nhi tuân kì tư, phi xã tắc chi thần 今不恤士卒而徇其私, 非社稷之臣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay không thương xót sĩ tốt, lại mưu đồ việc riêng, thật không phải bầy tôi trung thành với nước.Nghĩa chữ nôm của từ 徇
toang, như "toang hoang" (gdhn)
toạng, như "tam toạng, tuệnh toạng" (gdhn)
tuân, như "tuân (nể)" (gdhn)
tuẫn, như "tuẫn tiết" (gdhn)
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 徇 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.