Định nghĩa - Khái niệm
盾 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 盾 trong từ Hán Việt và cách phát âm 盾 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 盾 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: dun4, shun3, yun3;
Juytping quảng đông: seon5 teon5;
thuẫn
(Danh) Mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương, v.v.).
◇Sử Kí 史記: Khoái tức đái kiếm ủng thuẫn nhập quân môn 噲即帶劍擁盾入軍門 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn) Khoái tức thì đeo gươm mang khiên vào quân môn.
(Danh) Chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ.
◎Như: thâm hậu đích dân ý cơ sở thị tha cường nhi hữu lực đích hậu thuẫn 深厚的民意基礎是他強而有力的後盾 cơ sở ý dân thâm hậu chính là hậu thuẫn vững mạnh của ông ấy.
(Danh) Vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm.
◎Như: ngân thuẫn 銀盾, kim thuẫn 金盾.
(Danh) Gọi tắt đơn vị tiền tệ Hà Lan (guilder), Việt Nam (đồng) và Indonesia (rupiah).Nghĩa chữ nôm của từ 盾
thuẫn, như "mâu thuẫn" (vhn)
thuỗn, như "thuỗn mặt" (gdhn)
1. [矛盾] mâu thuẫn
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 盾 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.