Định nghĩa - Khái niệm
駕 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 駕 trong từ Hán Việt và cách phát âm 駕 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 駕 từ Hán Việt nghĩa là gì.
驾
Pinyin: jia4, jia1;
Juytping quảng đông: gaa3;
giá
(Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.
(Động) Cưỡi.
◎Như: giá hạc tây quy 駕鶴西歸 cưỡi hạc về tây, đằng vân giá vụ 騰雲駕霧 cưỡi mây.
(Động) Cầm lái.
◎Như: giá khí xa 駕汽車 lái xe, giá phi cơ 駕飛機 lái máy bay.
(Động) Điều khiển, khống chế, chế ngự.
◎Như: tràng giá viễn ngự 長駕遠馭 tiết chế được cả phương xa.
(Động) Tiến hành.
◎Như: trình độ trình độ tiến ngang nhau gọi là tịnh giá tề khu 並駕齊驅. Cũng có khi gọi là phương giá tề khu 方駕齊驅.
(Danh) Xe cộ.
◎Như: loan giá 鸞駕 xe vua, chỉnh giá xuất du 整駕出遊 sửa soạn xe đi chơi.
§ Ngày xưa, vua xuất hành có chia ra đại giá 大駕 và pháp giá 法駕. Đại giá
là nói về chuyến đi có nhiều xe theo hầu, pháp giá
là nói về chuyến đi có ít xe theo hầu. Song đều gọi tắt là giá. Vì thế nên gọi sự vua xuất hành là giá.
(Danh) Ngày xưa dùng làm tiếng tôn xưng hoàng đế, vua chúa.
◎Như: hộ giá 護駕 theo phò vua, giá băng 駕崩 vua băng hà.
◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tương truyền giá tương xuất liệp 相傳駕將出獵 (Thành tiên 成仙) Nghe đồn vua sắp đi săn.
(Danh) Tiếng dùng để xưng hô tôn trọng người khác.
◎Như: lao giá 勞駕 làm phiền ngài (đến thăm, ...), túc giá 夙駕 chực đón ngài (đến chơi, ...).
(Danh) Biệt giá 別駕 một chức quan giúp việc quan thứ sử, cũng như chức thông phán bây giờ.Nghĩa chữ nôm của từ 駕
giá, như "giá sử thương (lái xe); ngự giá (vua đi đường bằng xe, thuyền)" (vhn)
1. [救駕] cứu giá 2. [駕馭] giá ngự 3. [駕御] giá ngự
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 駕 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.