đình đáng nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

đình đáng từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đình đáng trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đình đáng từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm đình đáng từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đình đáng từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm đình đáng tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm đình đáng tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

đình đáng
Ổn thỏa, tốt đẹp cả, vừa ý. ☆Tương tự:
thỏa đáng
當.Xếp đặt, an bài, an trí.Đặt, để, quàn (linh cữu).
◇Kim Bình Mai 梅:
Chúng tiểu tư bả Tây Môn Khánh đài xuất, đình đáng tại đại sảnh thượng
西出, 上 (Đệ thất thập cửu hồi) Bọn đày tớ khiêng (thi thể) Tây Môn Khánh ra, quàn ở phòng chính.Giết chết, kết liễu.
◇Hoạt địa ngục 獄:
Nhân thị bổn quan phân phó, một nhân cảm vi, chỉ đắc như pháp đình đáng liễu tha
西出, 上 (Đệ nhị thập hồi) Rồi vị quan dặn bảo, không ai dám trái lời, chỉ theo phép giết chết người đó đi.Dễ chịu, khỏe khoắn, thư thích.
◇Tây sương kí 西記:
Ngã thân tử hữu ta bất đình đáng, lai bất đắc
, 得 (Đệ nhị bổn 本) Ta trong mình không được khỏe lắm, không lại được.

Xem thêm từ Hán Việt

  • cảnh vân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cưỡng bách từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trung sĩ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • án nghiệm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cùng cánh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đình đáng nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: đình đángỔn thỏa, tốt đẹp cả, vừa ý. ☆Tương tự: thỏa đáng 妥當.Xếp đặt, an bài, an trí.Đặt, để, quàn (linh cữu). ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: Chúng tiểu tư bả Tây Môn Khánh đài xuất, đình đáng tại đại sảnh thượng 眾小廝把西門慶抬出, 停當在大廳上 (Đệ thất thập cửu hồi) Bọn đày tớ khiêng (thi thể) Tây Môn Khánh ra, quàn ở phòng chính.Giết chết, kết liễu. ◇Hoạt địa ngục 活地獄: Nhân thị bổn quan phân phó, một nhân cảm vi, chỉ đắc như pháp đình đáng liễu tha 眾小廝把西門慶抬出, 停當在大廳上 (Đệ nhị thập hồi) Rồi vị quan dặn bảo, không ai dám trái lời, chỉ theo phép giết chết người đó đi.Dễ chịu, khỏe khoắn, thư thích. ◇Tây sương kí 西廂記: Ngã thân tử hữu ta bất đình đáng, lai bất đắc 我身子有些不停當, 來不得 (Đệ nhị bổn 第二本) Ta trong mình không được khỏe lắm, không lại được.