披 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 披 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

披 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 披 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 披 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 披 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 披 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: pi1;
Juytping quảng đông: pei1;
phi, bia

(Động)
Vạch ra, phơi bày.
◎Như: phi vân kiến nhật vạch mây thấy mặt trời, phi can lịch đảm thổ lộ tâm can.
◇Tô Thức : Phi mông nhung (Hậu Xích Bích phú ) Rẽ đám cỏ rậm rạp.

(Động)
Mở, lật.
◎Như: phi quyển mở sách.
◇Hàn Dũ : Thủ bất đình phi ư bách gia chi biên (Tiến học giải ) Tay không ngừng lật sách của bách gia.

(Động)
Nứt ra, tét ra, toác ra.
◇Sử Kí : Mộc thật phồn giả phi kì chi, phi kì chi giả thương kì tâm , (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Cây sai quả thì tét cành, tét cành thì làm tổn thương ruột cây.

(Động)
Chia rẽ, phân tán, rũ ra.
◎Như: li phi lìa rẽ, phi mĩ rẽ lướt, phi đầu tán phát đầu tóc rũ rượi.

(Động)
Khoác, choàng.
◎Như: phi y hạ sàng khoác áo bước xuống giường.
◇Tào Phi : Triển chuyển bất năng mị, Phi y khởi bàng hoàng , (Tạp thi ) Trằn trọc không ngủ được, Khoác áo dậy bàng hoàng.Một âm là bia.

(Danh)
Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.

Nghĩa chữ nôm của từ 披


phơ, như "bạc phơ" (vhn)
bờ, như "bờ ruộng" (btcn)
pha, như "pha chộn, pha nan" (btcn)
phê, như "phê trát" (gdhn)
phi, như "phi (choàng lên vai): phi phong (áo khoác)" (gdhn)
phơi, như "phơi phóng" (gdhn)

1. [披露] phi lộ

Xem thêm từ Hán Việt

  • hạ giới từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • công bộc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sử luận từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chu tao từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bị số từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 披 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: