模範 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

模範 từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 模範 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

模範 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 模範 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 模範 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 模範 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 模範 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

mô phạm
Khuôn mẫu, mô hình dùng để chế tạo khí vật.Quy tắc, tiêu chuẩn, mẫu mực. ◇Dương Hùng 雄:
Sư giả, nhân chi mô phạm dã
者, 也 (Pháp ngôn 言, Học hành 行) Bậc thầy, là làm khuôn phép mẫu mực cho người ta vậy.Phỏng theo, noi theo.Bắt chước.Ước thúc, chế ước. ◇Trần Điền 田:
Ôn Khanh thi nhậm ức phát trữ, bất thụ mô phạm
抒, (Minh thi kỉ sự đinh thiêm 籤) Thơ của Ôn Khanh tuôn ra tự đáy lòng, không chịu ước thúc gò bó.

Xem thêm từ Hán Việt

  • suất lĩnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phản động từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cảm xúc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hỉ đồng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bát cảnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 模範 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: mô phạmKhuôn mẫu, mô hình dùng để chế tạo khí vật.Quy tắc, tiêu chuẩn, mẫu mực. ◇Dương Hùng 揚雄: Sư giả, nhân chi mô phạm dã 師者, 人之模範也 (Pháp ngôn 法言, Học hành 學行) Bậc thầy, là làm khuôn phép mẫu mực cho người ta vậy.Phỏng theo, noi theo.Bắt chước.Ước thúc, chế ước. ◇Trần Điền 陳田: Ôn Khanh thi nhậm ức phát trữ, bất thụ mô phạm 溫卿詩任臆發抒, 不受模範 (Minh thi kỉ sự đinh thiêm 明詩紀事丁籤) Thơ của Ôn Khanh tuôn ra tự đáy lòng, không chịu ước thúc gò bó.