ngọc chữ Nôm là gì?

ngọc nghĩa Hán Nôm là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ngọc trong từ Hán Nôm.

Định nghĩa - Khái niệm

ngọc chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong chữ Nôm và cách phát âm ngọc từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngọc nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 3 chữ Nôm cho chữ "ngọc"

ngọc, túc []

Unicode 玉 , tổng nét 5, bộ Ngọc 玉
(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).
Phát âm: yu4 (Pinyin); juk6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là:
(Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp
◇Lễ Kí : Ngọc bất trác, bất thành khí , (Học kí ) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.(Tính) Đẹp, ngon
◎Như: ngọc diện mặt đẹp như ngọc, ngọc dịch rượu ngon.(Tính) Tôn quý
◎Như: ngọc thể mình ngọc, ngọc chỉ gót ngọc.(Động) Thương yêu, giúp đỡ
◇Thi Kinh : Vương dục ngọc nhữ (Đại Nhã , Dân lao ) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).Một âm là túc
(Danh) Người thợ ngọc.(Danh) Họ Túc.
Dịch nghĩa Nôm là:
ngọc, như "hòn ngọc" (vhn)
Nghĩa bổ sung:
1. [白玉微瑕] bạch ngọc vi hà 2. [寶玉] bảo ngọc 3. [被褐懷玉] bị hạt hoài ngọc 4. [佩玉] bội ngọc 5. [璧玉] bích ngọc 6. [碧玉] bích ngọc 7. [冰肌玉骨] băng cơ ngọc cốt 8. [冰玉] băng ngọc 9. [冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết 10. [錦衣玉食] cẩm y ngọc thực 11. [昆玉] côn ngọc 12. [珠玉] châu ngọc 13. [芝蘭玉樹] chi lan ngọc thụ 14. [玉珂] ngọc kha 15. [玉雪] ngọc tuyết 16. [冠玉] quan ngọc

ngọc []

Unicode 鈺 , tổng nét 13, bộ Kim 金
(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).
Phát âm: yu4, bu1 (Pinyin); juk6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là:
(Danh) Thứ kim loại rất cứng chắc.(Danh) Vật quý báu, trân bảo.
Dịch nghĩa Nôm là:
ngọc, như "ngọc ngà" (gdhn)

ngọc []

Unicode 钰 , tổng nét 10, bộ Kim 金
(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).
Phát âm: yu4 (Pinyin); juk6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là:
Giản thể của chữ .

Xem thêm chữ Nôm

  • cần cán từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • biển thước từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bích không từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cốc vũ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cốt tướng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngọc chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 玉 ngọc, túc [玉] Unicode 玉 , tổng nét 5, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: yu4 (Pinyin); juk6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 玉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp◇Lễ Kí 禮記: Ngọc bất trác, bất thành khí 玉不琢, 不成器 (Học kí 學記) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.(Tính) Đẹp, ngon◎Như: ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc, ngọc dịch 玉液 rượu ngon.(Tính) Tôn quý◎Như: ngọc thể 玉體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc.(Động) Thương yêu, giúp đỡ◇Thi Kinh 詩經: Vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).Một âm là túc(Danh) Người thợ ngọc.(Danh) Họ Túc.Dịch nghĩa Nôm là: ngọc, như hòn ngọc (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [白玉微瑕] bạch ngọc vi hà 2. [寶玉] bảo ngọc 3. [被褐懷玉] bị hạt hoài ngọc 4. [佩玉] bội ngọc 5. [璧玉] bích ngọc 6. [碧玉] bích ngọc 7. [冰肌玉骨] băng cơ ngọc cốt 8. [冰玉] băng ngọc 9. [冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết 10. [錦衣玉食] cẩm y ngọc thực 11. [昆玉] côn ngọc 12. [珠玉] châu ngọc 13. [芝蘭玉樹] chi lan ngọc thụ 14. [玉珂] ngọc kha 15. [玉雪] ngọc tuyết 16. [冠玉] quan ngọc鈺 ngọc [钰] Unicode 鈺 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: yu4, bu1 (Pinyin); juk6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 鈺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thứ kim loại rất cứng chắc.(Danh) Vật quý báu, trân bảo.Dịch nghĩa Nôm là: ngọc, như ngọc ngà (gdhn)钰 ngọc [鈺] Unicode 钰 , tổng nét 10, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: yu4 (Pinyin); juk6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 钰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鈺.