bút tích nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

bút tích từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bút tích trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bút tích từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm bút tích từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bút tích từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm bút tích tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm bút tích tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

bút tích
Chữ viết. § Cũng như
tự tích
跡. ◇Tam quốc diễn nghĩa 義:
Trình Dục trám đắc Từ mẫu bút tích, nãi phỏng kì tự thể, trá tu gia thư nhất phong
跡, 體, 封 (Đệ tam thập lục hồi) Trình Dục lừa biết được chữ viết của mẹ Từ Thứ 庶, liền bắt chước theo dạng chữ viết của bà, giả viết một lá thư về nhà (Từ Thứ).Chỉ tác phẩm thư họa. ◇Tân Đường Thư :
Trẫm thường ư Phật miếu kiến khanh bút tích, tư chi cửu hĩ
蹟, 矣 (Liễu Công Quyền truyện 傳) Trẫm thường xem thư họa của khanh ở miếu Phật, nghĩ đến đã lâu rồi.Chỉ kĩ thuật bút pháp về thư họa. ◇Tống Linh Ô 烏:
Tính đốc học, vưu hảo văn tảo, thiện bút tích
學, 藻, 跡 (Nguyên trạm mộ chí 志) Tính chăm học, rất có tài văn chương, giỏi bút pháp thư họa.

Xem thêm từ Hán Việt

  • thế tục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất hoặc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chuyển thuấn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hiến pháp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhất môn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bút tích nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: bút tíchChữ viết. § Cũng như tự tích 字跡. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Trình Dục trám đắc Từ mẫu bút tích, nãi phỏng kì tự thể, trá tu gia thư nhất phong 程昱賺得徐母筆跡, 乃倣其字體, 詐修家書一封 (Đệ tam thập lục hồi) Trình Dục lừa biết được chữ viết của mẹ Từ Thứ 徐庶, liền bắt chước theo dạng chữ viết của bà, giả viết một lá thư về nhà (Từ Thứ).Chỉ tác phẩm thư họa. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Trẫm thường ư Phật miếu kiến khanh bút tích, tư chi cửu hĩ 朕嘗於佛廟見卿筆蹟, 思之久矣 (Liễu Công Quyền truyện 柳公權傳) Trẫm thường xem thư họa của khanh ở miếu Phật, nghĩ đến đã lâu rồi.Chỉ kĩ thuật bút pháp về thư họa. ◇Tống Linh Ô 宋靈烏: Tính đốc học, vưu hảo văn tảo, thiện bút tích 性篤學, 尤好文藻, 善筆跡 (Nguyên trạm mộ chí 元湛墓志) Tính chăm học, rất có tài văn chương, giỏi bút pháp thư họa.