chánh đạo nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

chánh đạo từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chánh đạo trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chánh đạo từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm chánh đạo từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chánh đạo từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm chánh đạo tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm chánh đạo tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

chánh đạo
Đạo lí đúng. ◇Quản Tử 子:
Chánh đạo quyên khí, nhi tà sự nhật trưởng
棄, 長 (Lập chánh 政).Đường chính, đường đi chủ yếu.Đường phải. ◇Hà Cảnh Minh 明:
Chánh đạo hoại, tắc tà kính thành
壞, 成 (Thượng tác thiên 篇).Chánh phái, đứng đắn, thực thà, tốt. ◇Hồng Lâu Mộng 夢:
Tựu thị Tập cô nương dã thị tâm thuật chánh đạo đích
的 (Đệ nhất bách hồi) Chị Tập Nhân cũng là người có bụng thực thà đứng đắn.Chánh thường, bình thường. ◇Lí Cổ Hóa 化:
Giá lư một hữu thập ma mao bệnh, bất thị trung kết, dã bất thị thủy kết, thiệt đầu đích sắc khí dã chánh đạo
病, 結, 結, (Nông thôn kì sự ).Con đường dẫn đến giải thoát. § Phật giáo thuật ngữ:
Tam thừa sở hành chi đạo
. ◎Như:
bát chính đạo
con đường tám nhánh giải thoát khỏi Khổ (s: duḥkha), là chân lí cuối cùng của Tứ diệu đế. Bát chính đạo là một trong 37 Bồ-đề phần hay 37 giác chi (s: bodhipākṣika-dharma). Gồm:
chánh kiến
見,
chánh tư duy
唯,
chánh ngữ
語,
chánh nghiệp
業,
chánh mệnh
命,
chánh tinh tiến
進,
chánh niệm
念,
chánh định
定.

Xem thêm từ Hán Việt

  • tạc thiên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đào túy từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hiếu thuận từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cương ngọa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • công quyền từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chánh đạo nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: chánh đạoĐạo lí đúng. ◇Quản Tử 管子: Chánh đạo quyên khí, nhi tà sự nhật trưởng 正道捐棄, 而邪事日長 (Lập chánh 立政).Đường chính, đường đi chủ yếu.Đường phải. ◇Hà Cảnh Minh 何景明: Chánh đạo hoại, tắc tà kính thành 正道壞, 則邪徑成 (Thượng tác thiên 上作篇).Chánh phái, đứng đắn, thực thà, tốt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tựu thị Tập cô nương dã thị tâm thuật chánh đạo đích 就是襲姑娘也是心術正道的 (Đệ nhất bách hồi) Chị Tập Nhân cũng là người có bụng thực thà đứng đắn.Chánh thường, bình thường. ◇Lí Cổ Hóa 李古化: Giá lư một hữu thập ma mao bệnh, bất thị trung kết, dã bất thị thủy kết, thiệt đầu đích sắc khí dã chánh đạo 這驢沒有什麼毛病, 不是中結, 也不是水結, 舌頭的色氣也正道 (Nông thôn kì sự 農村奇事).Con đường dẫn đến giải thoát. § Phật giáo thuật ngữ: Tam thừa sở hành chi đạo 三乘所行之道. ◎Như: bát chính đạo 八正道 con đường tám nhánh giải thoát khỏi Khổ (s: duḥkha), là chân lí cuối cùng của Tứ diệu đế. Bát chính đạo là một trong 37 Bồ-đề phần hay 37 giác chi (s: bodhipākṣika-dharma). Gồm: chánh kiến 正見, chánh tư duy 正思唯, chánh ngữ 正語, chánh nghiệp 正業, chánh mệnh 正命, chánh tinh tiến 正精進, chánh niệm 正念, chánh định 正定.