拜 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 拜 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

拜 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 拜 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 拜 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 拜 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 拜 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: bai4, yong1;
Juytping quảng đông: baai1 baai3;
bái

(Động)
Vái, lạy.
◎Như: bái tạ lạy tạ.
◇Hồng Lâu Mộng : Kí yếu tác thi, nhĩ tựu bái ngã vi sư , (Đệ tứ thập bát hồi) Chị đã muốn làm thơ thì phải vái tôi làm thầy.

(Động)
Thăm hỏi, gặp mặt (tiếng khách sáo).
◎Như: hồi bái thăm đáp, bái kiến kính gặp.

(Động)
Cầu chúc.
◎Như: bái thọ chúc thọ.

(Động)
Trao chức, phong quan.
◇Sử Kí : Bái Hàn Tín vi tướng quốc (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Phong Hàn Tín làm tướng quốc.

(Động)
Bẻ cong.
◇Thi Kinh : Vật tiễn vật bái (Thiệu nam , Cam đường ) Đừng xén, đừng bẻ cong (nhánh cây).

(Danh)
Họ Bái.

(Danh)
Phiên âm tiếng Anh byte
(danh từ chuyên môn điện toán).

Nghĩa chữ nôm của từ 拜


bái, như "bái biệt" (vhn)
vái, như "vái lạy" (btcn)
bay, như "bay bướm" (gdhn)
bây, như "bây giờ" (gdhn)
phai, như "phai nhạt" (gdhn)
phải, như "phải trái" (gdhn)

1. [褒拜] bao bái 2. [拜恩] bái ân 3. [拜表] bái biểu 4. [拜別] bái biệt 5. [拜職] bái chức 6. [拜賀] bái hạ 7. [拜火教] bái hỏa giáo 8. [拜金主義] bái kim chủ nghĩa 9. [拜命] bái mệnh 10. [拜門] bái môn 11. [拜年] bái niên 12. [拜服] bái phục 13. [拜官] bái quan 14. [拜跪] bái quỵ 15. [拜謝] bái tạ 16. [拜賜] bái tứ 17. [拜辭] bái từ 18. [拜爵] bái tước 19. [拜相] bái tướng 20. [拜壽] bái thọ 21. [拜託] bái thác 22. [拜物教] bái vật giáo 23. [拜位] bái vị 24. [拜謁] bái yết 25. [八拜] bát bái 26. [交拜] giao bái 27. [迎拜] nghênh bái

Xem thêm từ Hán Việt

  • nguyệt đán bình từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • diệu thủ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thị thần từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chánh đại quang minh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phản tố từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 拜 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: