Định nghĩa - Khái niệm
歷 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 歷 trong từ Hán Việt và cách phát âm 歷 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 歷 từ Hán Việt nghĩa là gì.
历
Pinyin: li4;
Juytping quảng đông: lik6;
lịch
(Động) Trải qua.
◎Như: kinh lịch 經歷 trải qua, duyệt lịch 閱歷 từng trải.
(Động) Vượt qua.
◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: Nhất bộ nhất suyễn, sổ lí, thủy lịch cao điên 一步一喘, 數里, 始歷高巔 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Mỗi bước mỗi thở hổn hển, được vài dặm, mới vượt qua đỉnh núi cao.
(Tính) Thuộc về quá khứ, đã qua.
◎Như: lịch đại 歷代 các triều đại đã qua, các đời trong quá khứ, lịch sử 歷史 chỉ chung những sự kiện trong quá khứ, lịch niên 歷年 năm qua.
(Tính) Rõ ràng, rõ rệt, rành mạch.
◎Như: lịch lịch tại mục 歷歷在目 rõ ràng trước mắt.
◇Thôi Hiệu 崔顥: Tình xuyên lịch lịch Hán Dương thụ, Phương thảo thê thê Anh Vũ châu 晴川歷歷漢陽樹, 芳草萋萋鸚鵡洲 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Hàng cây đất Hán Dương rực rỡ bên dòng sông tạnh, Trên bãi Anh Vũ, cỏ thơm mọc tươi tốt.
(Tính) Thưa.
◎Như: lịch xỉ 歷齒 răng thưa.
(Danh) Việc đã trải qua, kinh nghiệm.
◎Như: học lịch 學歷 kinh nghiệm đã học qua, học vị, bằng cấp đạt được, lí lịch 履歷 tiểu sử, kinh nghiệm, việc làm đã qua, chức vụ nắm giữ.
(Danh)
§ Thông lịch 曆.
(Phó) Khắp, suốt, hết.
◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Lịch lãm tiền hiền quốc dữ gia, Thành do cần kiệm phá do xa 歷覽前賢國與家, 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Xem khắp các bậc hiền tài trước của nước nhà, Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ là vì hoang phí.Nghĩa chữ nôm của từ 歷
lịch, như "lịch sử; lịch đại; lịch pháp" (vhn)
lếch, như "lếch thếch" (btcn)
lệch, như "chênh lệch" (btcn)
rếch, như "rếch rác" (gdhn)
1. [亞歷山大大帝] á lịch san đại đại đế 2. [蓬頭歷齒] bồng đầu lịch xỉ 3. [經歷] kinh lịch 4. [來歷] lai lịch 5. [歷史] lịch sử
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 歷 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.