綸 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 綸 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

綸 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 綸 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 綸 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 綸 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 綸 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: lun2, guan1;
Juytping quảng đông: gwaan1 gwan1 leon4;
luân, quan

(Danh)
Dây thao xanh, dây tơ xanh.
◎Như: phân luân dây sắp lộn xộn, chỉ sự rắc rối, phức tạp, di luân sắp xếp dây tơ, chỉ sự tổ chức, trị lí.

(Danh)
Mười sợi tơ đánh lại một sợi gọi là luân.
◇Lễ Kí : Vương ngôn như ti, kì xuất như luân , (Truy y ) Lời vua nói như tơ, ảnh hưởng ra như sợi lớn, ý nói do nhỏ mà hóa ra lớn vậy.
§ Ngày xưa gọi tờ chiếu vua là luân âm , ti luân là do lẽ ấy.

(Danh)
Ý chỉ của vua.

(Danh)
Dây câu cá.
◎Như: thùy luân thả câu, thu luân nghỉ câu.
◇Hồ Lệnh Năng : Bồng đầu trĩ tử học thùy luân (Tiểu nhi thùy điếu ) Chú bé tóc rối bù tập câu cá.

(Danh)
Họ Luân.Một âm là quan.

(Danh)
Khăn che đầu làm bằng dây thao xanh gọi là quan cân .
◇Tô Thức : Vũ phiến quan cân, Đàm tiếu gian, Cường lỗ hôi phi yên diệt , , (Niệm nô kiều , Đại giang đông khứ từ ) Quạt lông khăn là, Lúc nói cười, Giặc mạnh, tro bay khói hết.

Nghĩa chữ nôm của từ 綸


luân, như "luân (giải lụa đen)" (vhn)
lun, như "lun chun" (btcn)

1. [經綸] kinh luân

Xem thêm từ Hán Việt

  • bần sĩ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kị húy từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cảnh bị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bào tỉ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cốc phong từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 綸 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: