黃 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 黃 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

黃 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 黃 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 黃 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 黃 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 黃 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: huang2;
Juytping quảng đông: wong4;
hoàng

(Danh)
Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.

(Danh)
Chỉ đất.
◎Như: huyền hoàng trời đất, huyền hoàng phẩu phán lúc mới chia ra trời đất.

(Danh)
Người già.
§ Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát hay hoàng củ .

(Danh)
Trẻ con.
§ Phép tính số dân của nhà Đường , cứ ba tuổi trở xuống là hoàng. Cho nên (số) trẻ con gọi là hoàng khẩu .

(Danh)
Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là hoàng bạch vật .

(Danh)
Gọi tắt của Hoàng Đế , hiệu của một vua thời thượng cổ Trung Quốc.
◎Như: Viêm Hoàng tử tôn con cháu của Viêm Đế và Hoàng Đế (người Trung Quốc tự xưng là con cháu của Viêm Hoàng), Hoàng Lão chi thuật thuật của Hoàng Đế và Lão Tử.

(Danh)
Họ Hoàng.

(Động)
Úa vàng.
◇Thi Kinh : Hà thảo bất hoàng, Hà nhật bất hành , (Tiểu nhã , Hà thảo bất hoàng ) Cỏ cây nào không vàng úa, Ngày nào mà chẳng đi (đánh giặc).

(Động)
Thất bại.
◎Như: mãi mại hoàng liễu mua bán thất bại rồi.

(Tính)
Tục, dung tục, đồi trụy.
◎Như: hoàng sắc tiểu thuyết tiểu thuyết tục.Cũng viết là .

Nghĩa chữ nôm của từ 黃

hoàng (tdhv)
1. [啞子吃黃連] á tử cật hoàng liên 2. [地黃] địa hoàng 3. [碧落黃泉] bích lạc hoàng tuyền 4. [面黃肌瘦] diện hoàng cơ sấu 5. [焜黃] hỗn hoàng 6. [黃姑] hoàng cô 7. [黃金] hoàng kim 8. [黃粱夢] hoàng lương mộng 9. [黃湯] hoàng thang

Xem thêm từ Hán Việt

  • bát giác từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • vô hình trung từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ỷ trọng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ngụy quân tử từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phật gia từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 黃 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: