đại khái nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

đại khái từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đại khái trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đại khái từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm đại khái từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đại khái từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm đại khái tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm đại khái tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

đại khái
Khái quát, đại thể, sơ lược, sơ qua. ☆Tương tự:
đại để
抵,
ước lược
略.
◇Hồng Lâu Mộng 夢:
Đại khái điểm liễu nhất điểm sổ mục đan sách, vấn liễu Lai Thăng tức phụ kỉ cú thoại, tiện tọa xa hồi gia
冊, 話, 便家 (Đệ thập tứ hồi) Kiểm điểm sơ qua sổ sách xong, hỏi vợ Lai Thăng mấy câu, rồi lên xe về nhà.Khoảng, chừng (không chính xác).
◎Như:
tha đại khái hữu ngũ thập tuế
歲 ông ấy khoảng năm mươi tuổi.Rất có thể, có lẽ.
◎Như:
thính khẩu âm, tha đại khái thị Quảng Đông nhân
音, 人 nghe giọng nói, có lẽ anh ấy là người Quảng Đông.Thông thường, phổ thông.

Xem thêm từ Hán Việt

  • khí quyển từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phó sản phẩm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bì tệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • dụng kim từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cao nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đại khái nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: đại kháiKhái quát, đại thể, sơ lược, sơ qua. ☆Tương tự: đại để 大抵, ước lược 約略. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đại khái điểm liễu nhất điểm sổ mục đan sách, vấn liễu Lai Thăng tức phụ kỉ cú thoại, tiện tọa xa hồi gia 大概點了一點數目單冊, 問了來昇媳婦幾句話, 便坐車回家 (Đệ thập tứ hồi) Kiểm điểm sơ qua sổ sách xong, hỏi vợ Lai Thăng mấy câu, rồi lên xe về nhà.Khoảng, chừng (không chính xác). ◎Như: tha đại khái hữu ngũ thập tuế 他大概有五十歲 ông ấy khoảng năm mươi tuổi.Rất có thể, có lẽ. ◎Như: thính khẩu âm, tha đại khái thị Quảng Đông nhân 聽口音, 他大概是廣東人 nghe giọng nói, có lẽ anh ấy là người Quảng Đông.Thông thường, phổ thông.