Định nghĩa - Khái niệm
友 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 友 trong từ Hán Việt và cách phát âm 友 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 友 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: you3;
Juytping quảng đông: jau5;
hữu
(Danh) Bạn (cùng lòng, cùng chí hướng với nhau).
◎Như: bằng hữu 朋友 bạn bè, chí hữu 摯友 bạn thân.
◇Luận Ngữ 論語: Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? 與朋友交而不信乎 (Học nhi 學而) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?
(Danh) Tên chức quan cận thần.
(Danh) Đồng bạn.
◎Như: tửu hữu 酒友 bạn uống rượu, đổ hữu 賭友 bạn cờ bạc.
(Danh) Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo.
◎Như: giáo hữu 教友 bạn cùng theo một đạo, hiệu hữu 校友 bạn cùng trường, công hữu 工友 bạn thợ cùng làm việc.
(Danh) Chỉ anh em.
◎Như: hữu ư chi nghị 友於之誼 tình nghĩa anh em.
(Tính) Anh em hòa thuận.
◎Như: duy hiếu hữu vu huynh đệ 惟孝友于兄弟 chỉ hiếu thuận với anh em.
§ Bây giờ gọi anh em là hữu vu 友于 là bởi nghĩa đó.
(Tính) Thân, thân thiện.
◎Như: hữu thiện 友善 thân thiện.
(Động) Hợp tác.
(Động) Làm bạn, kết giao, kết thân.
◎Như: hữu kết 友結 làm bạn, hữu trực 友直 kết giao với người chính trực, hữu nhân 友仁 làm bạn với người có đức nhân.
(Động) Giúp đỡ, nâng đỡ.
◇Mạnh Tử 孟子: Xuất nhập tương hữu 出入相友 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Láng giềng giúp đỡ lẫn nhau.Nghĩa chữ nôm của từ 友
hữu, như "bằng hữu; chiến hữu; hữu nghị; hữu tình" (vhn)
1. [愛友] ái hữu 2. [故友] cố hữu 3. [舊友] cựu hữu 4. [執友] chấp hữu 5. [交友] giao hữu 6. [友愛] hữu ái 7. [友邦] hữu bang 8. [友好] hữu hảo 9. [友誼] hữu nghị 10. [孝友] hiếu hữu 11. [兄友弟恭] huynh hữu đệ cung 12. [契友] khế hữu
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 友 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.