ác tâm, ố tâm nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

ác tâm, ố tâm từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ác tâm, ố tâm trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ác tâm, ố tâm từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm ác tâm, ố tâm từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ác tâm, ố tâm từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm ác tâm, ố tâm tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm ác tâm, ố tâm tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

ác tâm, ố tâm
Ác tâm
心: Lòng dạ ác độc.
◇Quốc ngữ 語:
Dật tắc dâm, dâm tắc vong thiện, vong thiện tắc ác tâm sanh
淫, 善, 生 (Lỗ ngữ hạ 下).
Ố tâm
: (1) Buồn nôn, muốn ói mửa.
◇Nho lâm ngoại sử 史:
Nghiêm Cống Sinh tọa tại thuyền thượng, hốt nhiên nhất thì đầu vựng thượng lai, lưỡng nhãn hôn hoa, khẩu lí tác ố tâm, uyết xuất hứa đa thanh đàm lai
上, 來, 花, , 來 (Đệ lục hồi).
Ố tâm
: (2) Chán ngán, chịu không nổi, ghê tởm.
◇Ba Kim 金:
Ngã dĩ kinh khán thấu liễu na ta mĩ lệ từ tảo trang sức đích hoang ngôn, hốt nhiên cảm đáo nhất trận ố tâm
言, (Tham tác tập 集, Phúc địa 地).

Xem thêm từ Hán Việt

  • kí túc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hí lộng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bao quát từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bảo tộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • mô phạm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ác tâm, ố tâm nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: ác tâm, ố tâmÁc tâm 惡心: Lòng dạ ác độc. ◇Quốc ngữ 國語: Dật tắc dâm, dâm tắc vong thiện, vong thiện tắc ác tâm sanh 逸則淫, 淫則忘善, 忘善則惡心生 (Lỗ ngữ hạ 魯語下).Ố tâm 惡心: (1) Buồn nôn, muốn ói mửa. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Nghiêm Cống Sinh tọa tại thuyền thượng, hốt nhiên nhất thì đầu vựng thượng lai, lưỡng nhãn hôn hoa, khẩu lí tác ố tâm, uyết xuất hứa đa thanh đàm lai 嚴貢生坐在船上, 忽然一時頭暈上來, 兩眼昏花, 口裏作惡心, 噦出許多清痰來 (Đệ lục hồi).Ố tâm 惡心: (2) Chán ngán, chịu không nổi, ghê tởm. ◇Ba Kim 巴金: Ngã dĩ kinh khán thấu liễu na ta mĩ lệ từ tảo trang sức đích hoang ngôn, hốt nhiên cảm đáo nhất trận ố tâm 我已經看透了那些美麗辭藻裝飾的謊言, 忽然感到一陣噁心 (Tham tác tập 探索集, Phúc địa 腹地).