架 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 架 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

架 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 架 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 架 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 架 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 架 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: jia4;
Juytping quảng đông: gaa2 gaa3;
giá

(Danh)
Cái giá, cái kệ.
◎Như: y giá giá mắc áo, thư giá giá sách.
◇Liêu trai chí dị : Tất dục thiếp lưu, đương cử giá thượng thư tận tán chi , (Thư si ) Nếu muốn em ở lại, phải đem bỏ hết sách trên kệ đi.

(Danh)
Giàn, khung, khuôn.
◎Như: bồ đào giá giàn nho, ốc giá khung nhà.

(Danh)
Tư thế, tư thái.
◎Như: giá thế tư thế.

(Danh)
Lượng từ: chiếc (máy bay), cỗ (máy).
◎Như: bách giá phi cơ trăm chiếc máy bay, nhất giá cơ khí một cỗ máy, lưỡng giá điện thị cơ hai máy truyền hình.

(Động)
Gác, bắc, dựng, mắc.
◎Như: giá kiều bắc cầu, giá thê tử bắc thang.

(Động)
Bó buộc, bắt.
◎Như: bảng giá trói quặt lại, giá trụ tha! biệt nhượng tha bào liễu bắt nó lại! đừng để nó chạy thoát.

(Động)
Đánh nhau, cãi cọ.
◎Như: đả giá đánh nhau, sảo giá cãi nhau, khuyến giá can đánh nhau.

(Động)
Chống, đỡ.
◎Như: chiêu giá đỡ chiêu (võ thuật), dụng thủ giá trụ tha đích lai quyền dùng tay đỡ quả đấm của hắn đưa tới.

(Động)
Đặt điều, bịa đặt, niết tạo.
◇Kim Bình Mai : Các nhân y phạn, tha bình bạch chẩm ma giá nhĩ thị phi? , ? (Đệ thất thập tứ hồi) Áo ai nấy mặc cơm ai nấy ăn, cớ sao khi không nó đặt điều này nọ với mi?

Nghĩa chữ nôm của từ 架


giá, như "giá sách; giá áo túi cơm (kẻ vô dụng)" (vhn)
dứa, như "cây dứa; quả dứa" (btcn)
gá, như "gá tiếng (giả vờ)" (btcn)
rớ, như "rớ đến" (btcn)

1. [筆架] bút giá 2. [架空] giá không

Xem thêm từ Hán Việt

  • chung quy từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất cố từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nguyên dạ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cực quang từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạo hành, bộc hành từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 架 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: