Định nghĩa - Khái niệm
根 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 根 trong từ Hán Việt và cách phát âm 根 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 根 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: gen1, shi4;
Juytping quảng đông: gan1;
căn
(Danh) Rễ cây.
◎Như: lạc diệp quy căn 落葉歸根 lá rụng về cội.
(Danh) Phần dưới, phần gốc của vật thể.
◎Như: thiệt căn 舌根 cuống lưỡi, nha căn 牙根 chân răng.
◇Bạch Cư Dị 白居易: Mãn đình điền địa thấp, Tề diệp sanh tường căn 滿庭田地溼, 薺葉生牆根 (Tảo xuân 早春) Khắp sân ruộng đất ẩm, Lá tề mọc chân tường.
(Danh) Gốc, nguồn, nền tảng.
◎Như: họa căn 禍根 nguồn gốc, nguyên cớ của tai họa, bệnh căn 病根 nguyên nhân của bệnh.
(Danh) Căn số (toán học).
(Danh) Lượng từ: dùng cho những vật hình dài: khúc, sợi, que, cái, v.v.
◎Như: nhất căn côn tử 一根棍子 một cây gậy, tam căn khoái tử 三根筷子 ba cái đũa.
(Danh) Họ Căn.
(Danh) Lục căn 六根 (thuật ngữ Phật giáo): gồm nhãn 眼 mắt, nhĩ 耳 tai, tị 鼻 mũi, thiệt 舌 lưỡi, thân 身 thân, ý 意 ý.
(Động) Trồng sâu, ăn sâu vào.
◇Mạnh Tử 孟子: Quân tử sở tính, nhân nghĩa lễ trí căn ư tâm 君子所性, 仁義禮智根於心 (Tận tâm thượng 盡心上) Bản tính của bậc quân tử, nhân nghĩa lễ trí ăn sâu trong lòng.
(Phó) Triệt để, tận cùng.
◎Như: căn tuyệt 根絕 tiêu diệt tận gốc, căn trừ 根除 trừ khử tới cùng.Nghĩa chữ nôm của từ 根
căn, như "căn nguyên; căn bệnh; thiện căn" (vhn)
cằn, như "cằn cỗi" (gdhn)
cỗi, như "cây đã cỗi, cằn cỗi, già cỗi" (gdhn)
1. [阿根廷] a căn đình 2. [病根] bệnh căn 3. [根蒂] căn đế 4. [根柢] căn để 5. [根本] căn bổn 6. [根據] căn cứ 7. [根究] căn cứu 8. [根基] căn cơ 9. [根腳] căn cước 10. [根由] căn do 11. [根莖] căn hành 12. [根氣] căn khí 13. [根器] căn khí 14. [根原] căn nguyên 15. [根源] căn nguyên 16. [根性] căn tính 17. [根深蒂固] căn thâm đế cố 18. [根治] căn trị 19. [六根] lục căn 20. [斬草除根] trảm thảo trừ căn
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 根 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.