Định nghĩa - Khái niệm
沉 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 沉 trong từ Hán Việt và cách phát âm 沉 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 沉 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: chen2, chun2, tun2, zhuan4;
Juytping quảng đông: cam4;
trầm
(Động) Chìm, đắm.
◎Như: trầm một 沉沒 chìm đắm, thạch trầm đại hải 石沉大海 đá chìm đáy biển.
(Động) Sụt, lún.
◎Như: địa cơ hạ trầm 地基下沉 nền đất lún xuống.
(Động) Mai một, luân lạc.
◇Tả Tư 左思: Anh tuấn trầm hạ liêu 英俊沉下僚 (Vịnh sử 詠史) Anh hùng rớt xuống hạng tầm thường.
(Động) Sa sầm, tối sầm.
◎Như: trầm hạ kiểm lai 沉下臉來 sa sầm mặt xuống.
(Động) Say đắm, mê muội.
◇Chiến quốc sách 戰國策: Thường dân nịch ư tập tục, học giả trầm ư sở văn 常民溺於習俗, 學者沉於所聞 (Vũ Linh Vương bình trú nhàn cư 武靈王平晝間居) Dân thường thì chìm ngập nơi thói tục, người có học thì mê đắm ở cái học (trong sách vở).
(Động) Tiềm tàng, ẩn ở trong không lộ ra ngoài.
(Tính) Nặng.
◎Như: giá cá tương hận trầm 這個箱子得沈 cái rương này rất nặng.
(Tính) Sâu, sâu kín.
◎Như: thâm trầm 深沉 sâu sắc.
(Tính) Lâu, kéo dài.
◇Đỗ Phủ 杜甫: Đa bệnh trầm niên khổ vô kiện 多病沉年苦無健 (Bệnh hậu quá Vương Ỷ ẩm tặng ca 病後過王倚飲贈歌) Nhiều bệnh lâu năm khổ không được mạnh khỏe.
(Phó) Nhiều, thâm.
◎Như: trầm túy 沉醉 say khướt, trầm thụy 沉睡 ngủ say.
§ Cũng viết là trầm 沈.Nghĩa chữ nôm của từ 沉
tròm, như "tròm trèm" (vhn)
chằm, như "chằm nón (khâu nón)" (btcn)
chìm, như "chìm xuống sông; của chìm; ba chìm bảy nổi (long đong)" (btcn)
đắm, như "đắm đuối, say đắm" (btcn)
đẫm, như "đẫm lệ, ướt đẫm, thấm đẫm" (btcn)
ngằm, như "đau ngằm ngằm" (btcn)
ngầm, như "ngấm ngầm" (btcn)
trằm, như "trằm trồ" (btcn)
trầm, như "trầm lặng" (btcn)
đẵm, như "đẵm máu" (gdhn)
1. [陸沉] lục trầm 2. [升沉] thăng trầm 3. [沉吟] trầm ngâm
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 沉 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.