習 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 習 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

習 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 習 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 習 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 習 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 習 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: xi2;
Juytping quảng đông: zaap6;
tập

(Động)
Chim đập cánh nhiều lần học bay.

(Động)
Học đi học lại.
◎Như: giảng tập , học tập .
◇Luận Ngữ : Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ? , (Học nhi ) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?

(Động)
Biết rõ, hiểu.
§ Thông hiểu .
◇Quản Tử : Minh ư trị loạn chi đạo, tập ư nhân sự chi chung thủy giả dã , (Chánh thế ) Rõ đạo trị loạn, biết sự trước sau của việc đời vậy.

(Danh)
Sự việc, động tác làm đi làm lại nhiều lần.

(Danh)
Thói quen.
◎Như: cựu tập thói cũ, ác tập tật xấu, tích tập nan cải thói quen lâu ngày khó sửa.
◇Luận Ngữ : Tính tương cận dã, tập tương viễn dã , (Dương Hóa ) Bản tính con người gần giống nhau, do tiêm nhiễm thói quen bên ngoài mới khác xa nhau.

(Danh)
Người thân tín, thân cận.
◇Lễ Kí : Hữu quý thích cận tập (Nguyệt lệnh ) Có người yêu quý thân cận.

(Danh)
Họ Tập.

(Phó)
Quen, thạo, thường.
◎Như: tập kiến thấy quen, thường nhìn thấy, tập văn nghe quen.

(Tính)
Chập hai lần.

Nghĩa chữ nôm của từ 習


tập, như "học tập, thực tập" (vhn)
chập, như "một chập; chập tối; chập chờn, chập choạng; chập chùng" (btcn)
dập, như "dập dìu, dập dềnh; dồn dập" (btcn)
giặp, như "làm giặp (làm đi làm lại nhiều lần)" (btcn)
tấp, như "tấp (mưu việc khó)" (btcn)
xập, như "xập xệ, xập tiệm" (btcn)
sập, như "sập xuống" (gdhn)

1. [惡習] ác tập 2. [學習] học tập 3. [習慣] tập quán

Xem thêm từ Hán Việt

  • thanh lâu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cấm hỏa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tác phúc tác uy từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cục hí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khuyến tửu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 習 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: