Định nghĩa - Khái niệm
理 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 理 trong từ Hán Việt và cách phát âm 理 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 理 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: li3, ya2;
Juytping quảng đông: lei5;
lí
(Động) Sửa ngọc, mài giũa ngọc.
(Động) Sửa sang, chỉnh trị, làm cho chỉnh tề ngay ngắn.
◎Như: chỉnh lí 整理 sắp đặt cho ngay ngắn, tu lí 修理 sửa sang, quản lí 管理 coi sóc.
◇Lưu Cơ 劉基: Pháp đố nhi bất tri lí 法斁而不知理 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Pháp luật hủy hoại mà không biết sửa.
(Động) Làm việc, lo liệu.
◎Như: lí sự 理事 làm việc.
(Động) Tấu nhạc, cử nhạc.
◇Nguyễn Trãi 阮廌: Ẩn kỉ phần hương lí ngọc cầm 隱几焚香理玉琴 (Tức hứng 即興) Dựa ghế, đốt hương, gảy đàn ngọc.
(Động) Ôn tập, luyện tập.
◇Vô danh thị 無名氏: Tằng lí binh thư tập lục thao 曾理兵書習六韜 (Nháo đồng đài 鬧銅臺) Đã từng luyện tập binh thư lục thao.
(Động) Phản ứng, đáp ứng (đối với lời nói hoặc hành vi của người khác).
◎Như: bất lí 不理 không quan tâm, lí hội 理會 thông hiểu.
(Danh) Thớ, đường vân.
◎Như: thấu lí 腠理 thớ da thịt, mộc lí 木理 vân gỗ.
(Danh) Thứ tự, mạch lạc.
◎Như: hữu điều hữu lí 有條有理 có thứ tự mạch lạc.
(Danh) Quy luật, ý chỉ của sự vật.
◎Như: thiên lí 天理, công lí 公理, chân lí 真理, nghĩa lí 義理, định lí 定理.
(Danh) Đời xưa gọi quan án là lí
, cho nên tòa án thượng thẩm bây giờ gọi là đại lí viện 大理院.
(Danh) Môn vật lí học hoặc khoa tự nhiên học.
◎Như: lí hóa 理化 môn vật lí và môn hóa học.
(Danh) Họ Lí.Nghĩa chữ nôm của từ 理
lí, như "lí lẽ; quản lí" (vhn)
lẽ, như "lẽ phải" (btcn)
lý, như "lý lẽ" (btcn)
1. [案理] án lí 2. [代理] đại lí 3. [道理] đạo lí 4. [地理] địa lí 5. [定理] định lí 6. [不理] bất lí 7. [病理] bệnh lí 8. [背理] bội lí 9. [辦理] biện lí, bạn lí 10. [據理] cứ lí 11. [公理] công lí 12. [窮理] cùng lí 13. [疆理] cương lí 14. [整理] chỉnh lí 15. [正理] chánh lí 16. [真理] chân lí 17. [至理] chí lí 18. [掌理] chưởng lí 19. [合理] hợp lí 20. [理由] lí do 21. [理七] lí thất 22. [理趣] lí thú 23. [料理] liệu lí 24. [倫理] luân lí 25. [入理] nhập lí 26. [入情入理] nhập tình nhập lí 27. [管理] quản lí 28. [事理] sự lí 29. [總理] tổng lí 30. [佐理] tá lí 31. [受理] thụ lí 32. [哲理] triết lí 33. [處理] xử lí
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 理 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.