稽 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 稽 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

稽 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 稽 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 稽 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 稽 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 稽 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ji1, qi3;
Juytping quảng đông: kai1 kai2;
kê, khể

(Động)
Khảo sát, tra cứu, xem xét.
◎Như: kê cổ xem xét các sự tích xưa, kê tra kiểm soát.

(Động)
Cãi cọ, tranh chấp.
◇Hán Thư : Phụ cô bất tương thuyết, tắc phản thần nhi tương kê , (Giả Nghị truyện ) Vợ và cô không nói với nhau mà trở môi cãi cọ.

(Động)
Trì hoãn, ngưng trệ, kéo dài.
◇Cảnh thế thông ngôn : Thánh chỉ phát hồi nguyên tịch, bất cảm kê lưu , (Ngọc Đường Xuân lạc nan phùng phu ) Mệnh vua truyền cho về nguyên quán, không dám trì hoãn.

(Động)
Tồn trữ, chất chứa.

(Động)
Bói, bốc vấn.
◇Vương Dật : Kê vấn thần minh (Bốc cư chương cú tự ) Bói hỏi thần minh.

(Động)
Đến.

(Danh)
Chuẩn tắc, khuôn mẫu.
◇Đạo Đức Kinh : Cố dĩ trí trị quốc, quốc chi tặc; bất dĩ trí trị quốc, quốc chi phúc. Tri thử lưỡng giả diệc kê thức , ; , . (Chương 65) Cho nên lấy trí mưu trị nước là vạ cho nước; không lấy trí mưu trị nước là phúc cho nước. Biết hai điều đó tức là biết được mẫu mực (trị dân).

(Danh)
Họ .Một âm là khể.

(Động)
Khể thủ lạy sát đầu xuống đất.
◇Tô Tuân : Giai tái bái khể thủ viết "Nhiên" (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Đều lần nữa bái sát đầu thưa "Vâng".

Nghĩa chữ nôm của từ 稽


ghê, như "ghê gớm; ghê răng; ghê rợn" (vhn)
ghe, như "ghe phen (nhiều phen)" (btcn)
kê, như "hạt kê; kê diên thời nhật (bị hoãn lâu)" (btcn)
khẻ, như "khẻ vào đầu (đánh bằng que)" (btcn)
khẽ, như "nói khẽ, khe khẽ" (btcn)
khể, như "khể thủ bách bái (đập đầu lạy)" (gdhn)

Xem thêm từ Hán Việt

  • đan tâm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sơ nguyệt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • công an từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cao đàm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thiên hộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 稽 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: