Định nghĩa - Khái niệm
簡 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 簡 trong từ Hán Việt và cách phát âm 簡 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 簡 từ Hán Việt nghĩa là gì.
简
Pinyin: jian3;
Juytping quảng đông: gaan2;
giản
(Danh) Thẻ tre (dùng để ghi chép thời xưa).
◇Thi Kinh 詩經: Khởi bất hoài quy, Úy thử giản thư 豈不懷歸, 畏此簡書 (Tiểu nhã 小雅, Xuất xa 出車) Há lại không nhớ nhà mà mong về hay sao, Chỉ sợ thẻ thư (cấp báo có chiến tranh mà không về đươc thôi).
(Danh) Thư từ.
(Danh) Họ Giản.
(Động) Tỉnh lược, làm cho bớt phức tạp.
◎Như: giản hóa 簡化 làm cho giản dị hơn.
(Động) Kén chọn, tuyển lựa.
◎Như: giản luyện 簡練 tuyển chọn.
◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhiên giản bạt quá khắc, nhân tốt bất tựu 然簡拔過刻, 姻卒不就 (A Anh 阿英) Nhưng kén chọn quá khe khắt, rút cuộc không đám giạm hỏi nào thành.
(Động) Xem xét.
◎Như: giản duyệt 簡閱 xem xét.
(Động) Vô lễ, bất kính, khinh thường.
◎Như: giản mạn 簡慢 đối xử bất kính.
(Tính) Giản dị, không rắc rối khó hiểu.
◎Như: giản minh 簡明 rõ ràng dễ hiểu, giản đan 簡單 đơn giản.
(Tính) To, lớn.
◇Thi Kinh 詩經: Giản hề giản hề, Phương tương ngộ vũ 簡兮簡兮, 方將遇舞 (Bội phong 邶風, Giản hề 簡兮) Lớn lao thay, lớn lao thay, Vừa sắp nhảy múa.Nghĩa chữ nôm của từ 簡
giản, như "giản dị, đơn giản" (vhn)
dẳng, như "dai dẳng" (btcn)
dớn, như "dớn dác" (btcn)
giỡn, như "nói giỡn; giỡn mặt" (btcn)
nhởn, như "nhởn nhơ" (btcn)
dần, như "cái dần" (gdhn)
dẵng, như "dằng dẵng" (gdhn)
giảm, như "giảm giá; suy giảm; thuyên giảm" (gdhn)
giằn, như "giằn mặt; giằn vặt" (gdhn)
1. [單簡] đơn giản 2. [苟簡] cẩu giản 3. [妙簡] diệu giản 4. [簡單] giản đơn 5. [簡約] giản ước
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 簡 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.