膩 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 膩 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

膩 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 膩 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 膩 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 膩 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 膩 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ni4, zhai4;
Juytping quảng đông: nau6 nei6;
nị, nhị

(Tính)
Béo, ngậy.
◎Như: giá oa trư cước nị đích ngận cái nồi chân giò heo này béo lắm.

(Tính)
Trơn, nhẵn, mịn.
◇Đỗ Phủ : Cơ lí tế nị cốt nhục quân (Lệ nhân hành ) Da dẻ mịn màng, thịt xương đều đặn.

(Tính)
Thân gần, thân thiết.
◎Như: nị hữu bạn thân.
◇Liêu trai chí dị : Bất tiện kì đắc diễm thê, nhi tiện kì đắc nị hữu dã , (Kiều Na ) Không phải ham lấy được một người vợ đẹp, mà là mong có được một người bạn thiết vậy.

(Tính)
Cáu bẩn.
◇Pháp Hoa Kinh : Trước thô tệ cấu nị chi y (Tín giải phẩm đệ tứ ) Mặc áo thô rách cáu bẩn.

(Động)
Bám dính, quấn chặt.
◎Như: tiểu hài tử bệnh liễu, nhất trực nị trước ma ma , bé con bệnh rồi, cứ bám chặt lấy mẹ thôi.

(Phó)
Chán, ngán, ngấy.
◎Như: na ta thoại thính đô thính nị liễu những lời đó nghe chán cả rồi, thiên thiên cật nhục, nhĩ bất nị nga! ngày nào cũng ăn thịt, anh không ngán sao!
§ Ghi chú: Ta quen đọc là nhị.

Nghĩa chữ nôm của từ 膩

nị, như "nị (nhiều dầu mỡ); tế nị (tie mỉ)" (gdhn)
1. [細膩] tế nị

Xem thêm từ Hán Việt

  • kim nhân giam khẩu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • xúc thành từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đại quân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • loạn li từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • pháo đạn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 膩 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: