tế tế nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

tế tế từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tế tế trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tế tế từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm tế tế từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tế tế từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm tế tế tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm tế tế tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

tế tế
Kĩ càng, cặn kẽ, cẩn thận. ◇Văn minh tiểu sử 史:
Nhĩ tương thử tình hình tế tế đích cáo tố tha
他 (Đệ tam thập nhị hồi) Mi đem tình hình này báo cặn kẽ cho ông ấy biết.Nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 甫:
Lô yên tế tế trú du ti
絲 (Tuyên chánh điện thối triều vãn xuất tả dịch 殿退掖) Sợi tơ khói ở trong lò nhẹ nhàng bay lên.Rất nhỏ. ◎Như:
tế tế đích miến điều
條 sợi mì rất nhỏ.Chậm chạp, từ từ. ◇Đỗ Phủ 甫:
Phồn chi dong dị phân phân lạc, Nộn diệp thương lường tế tế khai
落, 開 (Giang bạn độc bộ tầm hoa 花) Cành rậm dễ dàng rơi đầy dẫy, Lá non ngần ngừ (đắn đo, bàn bạc) từ từ mở.Mịn, sát, khít, liền kín.

Xem thêm từ Hán Việt

  • phản tố từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hôn lễ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sính thỉnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thượng sớ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ẩu thổ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tế tế nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: tế tếKĩ càng, cặn kẽ, cẩn thận. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Nhĩ tương thử tình hình tế tế đích cáo tố tha 你將此情形細細的告訴他 (Đệ tam thập nhị hồi) Mi đem tình hình này báo cặn kẽ cho ông ấy biết.Nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Lô yên tế tế trú du ti 鑪煙細細駐遊絲 (Tuyên chánh điện thối triều vãn xuất tả dịch 宣政殿退朝晚出左掖) Sợi tơ khói ở trong lò nhẹ nhàng bay lên.Rất nhỏ. ◎Như: tế tế đích miến điều 細細的麵條 sợi mì rất nhỏ.Chậm chạp, từ từ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Phồn chi dong dị phân phân lạc, Nộn diệp thương lường tế tế khai 繁枝容易紛紛落, 嫩葉商量細細開 (Giang bạn độc bộ tầm hoa 江畔獨步尋花) Cành rậm dễ dàng rơi đầy dẫy, Lá non ngần ngừ (đắn đo, bàn bạc) từ từ mở.Mịn, sát, khít, liền kín.