Định nghĩa - Khái niệm
條 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 條 trong từ Hán Việt và cách phát âm 條 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 條 từ Hán Việt nghĩa là gì.
条
Pinyin: tiao2, kuan3;
Juytping quảng đông: tiu4 tiu5;
điều, thiêu, điêu
(Danh) Cành nhỏ.
◎Như: liễu điều 柳條 cành liễu, chi điều 枝條 cành cây, phong bất minh điều 風不鳴條 bình yên như gió lặng chẳng rung cành (cảnh thái bình).
(Danh) Vật thể hình nhỏ và dài.
◎Như: tuyến điều 線條 sợi dây, miến điều 麵條 sợi mì, tiện điều 便條 mẩu thư.
(Danh) Hạng mục, điều mục.
◎Như: điều khoản 條款, điều lệ 條例.
(Danh) Thứ tự, hệ thống.
◎Như: hữu điều bất vấn 有條不紊 có mạch lạc không rối.
(Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì hẹp mà dài.
◎Như: ngư nhất điều 魚一條 một con cá, lưỡng điều tuyến 兩條線 hai sợi dây. (2) Điều khoản trong văn thư.
◎Như: Hiến Pháp đệ thất điều 憲法第七條 điều thứ bảy trong Hiến Pháp.
(Tính) Dài.
(Tính) Thông suốt, không trở ngại.
◇Chiến quốc sách 戰國策: Địa tứ bình, chư hầu tứ thông, điều đạt phúc thấu, vô hữu danh san đại xuyên chi trở 地四平, 諸侯四通, 條達幅輳, 無有名山大川之阻 (Ngụy sách nhất 魏策一) Đất bốn bề là đồng bằng, thông suốt với các chư hầu (như các tay hoa tụ lại cái bầu xe), không có núi cao sông rộng ngăn cách.Một âm là thiêu.
(Danh) Cành rụng, cành cây gãy ra.Nghĩa chữ nôm của từ 條
điều, như "biết điều; điều khoản; điều kiện; điều tiếng" (vhn)
1. [條約] điều ước 2. [條件] điều kiện 3. [屏條] bình điều 4. [屛條] bình điều 5. [苗條] miêu điều 6. [井井有條] tỉnh tỉnh hữu điều 7. [信條] tín điều 8. [蕭條] tiêu điều 9. [蒜條] toán điều
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 條 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.