落 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 落 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

落 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 落 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 落 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 落 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 落 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: luo4, la4, lao4, luo1;
Juytping quảng đông: laai6 lok6;
lạc

(Động)
Rụng.
◎Như: ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu , một lá ngô đồng rụng, mọi người đều biết là mùa thu đến.

(Động)
Rơi xuống.
◎Như: vũ lạc mưa xuống, tuyết lạc tuyết sa.

(Động)
Xuống thấp, rút xuống.
◎Như: lạc giá xuống giá.
◇Tô Thức : San cao nguyệt tiểu, thủy lạc thạch xuất , (Hậu Xích Bích phú ) Núi cao trăng nhỏ, nước rút xuống đá nhô ra.

(Động)
Lọt vào, rơi vào.
◇Đào Uyên Minh : Ngộ lạc trần võng trung (Quy viên điền cư ) Lầm lỡ mà lọt vào trong lưới trần ai.

(Động)
Trừ bỏ, cắt bỏ, sót.
◎Như: lạc kỉ tự bỏ sót mất mấy chữ, san lạc phù từ xóa bỏ lời nhảm nhí đi.
◇Lưu Trường Khanh : Long cung lạc phát phi ca sa (Hí tặng can việt ni tử ca ) Ở long cung (ý nói ở chùa) xuống tóc khoác áo cà sa.

(Động)
Tụt hậu, rớt lại đằng sau.
◎Như: lạc tại hậu đầu tụt lại phía sau.
◇Lí Bạch : Phong lưu khẳng lạc tha nhân hậu (Lưu dạ lang tặng tân phán quan ) Về phong lưu thì chịu rớt lại đằng sau người ta.

(Động)
Suy bại, suy đồi, sa sút.
◎Như: luân lạc chìm nổi, đọa lạc chìm đắm.
◇Nguyễn Trãi : Nhất sinh lạc thác cánh kham liên (Mạn hứng ) Một đời luân lạc càng đáng thương.

(Động)
Dừng lại, ở đậu.
◎Như: lạc cước nghỉ chân.
◇Lưu Trường Khanh : Phiến phàm lạc quế chử, Độc dạ y phong lâm , (Nhập quế chử ) Cánh buồm đậu lại ớ bãi nước trồng quế, Đêm một mình nghỉ bên rừng phong.

(Động)
Để lại, ghi lại.
◎Như: lạc khoản ghi tên để lại, bất lạc ngân tích không để lại dấu vết.

(Động)
Được, bị.
◎Như: lạc cá bất thị bị lầm lỗi.
◇Hồng Lâu Mộng : Ngã môn tố hạ nhân đích phục thị nhất tràng, đại gia lạc cá bình an, dã toán thị tạo hóa liễu , , (Đệ tam thập tứ hồi) Chúng con là kẻ dưới hầu hạ lâu nay, mọi người đều được yên ổn, thật là nhờ ơn trời.

(Động)
Cúng tế, khánh thành (nhà cửa, cung điện mới làm xong).
◇Tả truyện : Sở Tử thành Chương Hoa chi đài, nguyện dữ chư hầu lạc chi , (Chiêu Công thất niên ) Sở Tử làm xong đài Chương Hoa muốn cúng tế với chư hầu.

(Động)
Thuộc về.
◇Đỗ Phủ : Thiên chu lạc ngô thủ (Tương thích ngô sở lưu biệt chương sứ quân 使) Thuyền nhỏ thuộc về tay ta.

(Động)
Ràng, buộc.
§ Thông lạc .
◇Trang Tử : Lạc mã thủ, xuyên ngưu tị , 穿 (Thu thủy ) Ràng đầu ngựa, xỏ mũi bò.

(Tính)
Rớt rụng, tàn tạ.
◎Như: lạc anh tân phân hoa rụng đầy dẫy.
◇Bạch Cư Dị : Tây cung nam uyển đa thu thảo, Lạc diệp mãn giai hồng bất tảo (Trường hận ca ) Tại cung tây, điện nam, cỏ thu mọc nhiều, Lá rụng đỏ đầy thềm không ai quét.

(Tính)
Rộng rãi.
◎Như: khoát lạc rộng rãi.

(Tính)
Thưa thớt.
◎Như: liêu lạc thần tinh lơ thơ sao buổi sáng.

(Tính)
Linh lợi.
◎Như: lị lạc linh lợi.

(Danh)
Chỗ người ta ở tụ với nhau.
◎Như: bộ lạc chòm trại, thôn lạc chòm xóm.

(Danh)
Hàng rào.
◎Như: li lạc hàng rào, giậu.

(Danh)
Chỗ dừng chân, nơi lưu lại.
◎Như: hạ lạc chỗ ở, hữu liễu trước lạc đã có nơi chốn.

(Danh)
Họ Lạc.

Nghĩa chữ nôm của từ 落


lạc, như "lưu lạc; lạc vũ (mưa xuống); lạc đệ (thi hỏng)" (vhn)
lác, như "cỏ lác; lác mắt" (btcn)
lát, như "một lát" (btcn)
nhác, như "nhớn nhác" (btcn)
rác, như "rác rưởi, rơm rác" (btcn)
rạc, như "bệ rạc" (btcn)
xạc, như "xạc cho một trận, kêu xào cạc" (btcn)

1. [邑落] ấp lạc 2. [墮落] đọa lạc 3. [凋落] điêu lạc 4. [部落] bộ lạc 5. [剝落] bác lạc 6. [碧落] bích lạc 7. [碧落黃泉] bích lạc hoàng tuyền 8. [角落] giác lạc 9. [起落] khởi lạc 10. [墟落] khư lạc 11. [落落] lạc lạc 12. [落草] lạc thảo 13. [落魄] lạc thác 14. [寥落] liêu lạc 15. [亂落] loạn lạc 16. [月落參橫] nguyệt lạc sâm hoành 17. [破落戶] phá lạc hộ 18. [院落] viện lạc

Xem thêm từ Hán Việt

  • trung tuần từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ẩn ngữ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bão oán từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bí các từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nguyên tắc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 落 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: