夏日 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

夏日 từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 夏日 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

夏日 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 夏日 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 夏日 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 夏日 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 夏日 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

hạ nhật
Ngày hè.
◇Mạnh Tử 子:
Đông nhật tắc ẩm thang, hạ nhật tắc ẩm thủy
湯, 水 (Cáo tử thượng 上).Ban ngày mùa hè.
◇Tạ Linh Vận 運:
Bất oán thu tịch trường, Thường khổ hạ nhật đoản
長, 短 (Đạo lộ ức san trung 中).Mặt trời mùa hè.
◇Dữu Tín 信:
Phi hạ nhật nhi khả úy, Dị thu thiên nhi khả bi
畏, 悲 (Tiểu viên phú 賦).Tỉ dụ thái độ nghiêm khắc.
◇Tả truyện 傳:
Triệu Thuẫn, hạ nhật chi nhật dã
盾, 也 (Văn Công thất niên 年).

Xem thêm từ Hán Việt

  • hưu dưỡng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất hàn nhi lật từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • gia chính từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cấm dạ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhập khẩu thuế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 夏日 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: hạ nhậtNgày hè. ◇Mạnh Tử 孟子: Đông nhật tắc ẩm thang, hạ nhật tắc ẩm thủy 冬日則飲湯, 夏日則飲水 (Cáo tử thượng 告子上).Ban ngày mùa hè. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Bất oán thu tịch trường, Thường khổ hạ nhật đoản 不怨秋夕長, 常苦夏日短 (Đạo lộ ức san trung 道路憶山中).Mặt trời mùa hè. ◇Dữu Tín 庾信: Phi hạ nhật nhi khả úy, Dị thu thiên nhi khả bi 非夏日而可畏, 異秋天而可悲 (Tiểu viên phú 小園賦).Tỉ dụ thái độ nghiêm khắc. ◇Tả truyện 左傳: Triệu Thuẫn, hạ nhật chi nhật dã 趙盾, 夏日之日也 (Văn Công thất niên 文公七年).