Định nghĩa - Khái niệm
點 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 點 trong từ Hán Việt và cách phát âm 點 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 點 từ Hán Việt nghĩa là gì.
点
Pinyin: dian3, zhan1, duo4;
Juytping quảng đông: dim2;
điểm
(Danh) Ngấn, vết nhỏ.
◎Như: mặc điểm 墨點 vết mực, ô điểm 污點 vết bẩn.
(Danh) Hạt, giọt.
◎Như: châu điểm 珠點 hạt trai, tiểu vũ điểm 小雨點 giọt mưa phùn.
(Danh) Nét chấm (trong chữ Hán).
◎Như: tam điểm thủy 三點水 ba nét chấm của bộ thủy.
(Danh) Dấu chấm câu.
◎Như: đậu điểm 逗點 dấu chấm hết câu.
(Danh) Nói tắt của điểm tâm thực phẩm 點心食品 (món ăn lót dạ).
◎Như: cao điểm 糕點 bánh điểm tâm, tảo điểm 早點 bánh ăn lót dạ buổi sáng.
(Danh) Giờ (thời gian).
◎Như: thập điểm 十點 mười giờ.
(Danh) Lúc, thời gian quy định.
◎Như: đáo điểm liễu 到點了 đến giờ rồi.
(Danh) Bộ phận, phương diện, phần, nét.
◎Như: ưu điểm 優點 phần ưu tú, khuyết điểm 缺點 chỗ thiếu sót, nhược điểm 弱點 điều yếu kém.
(Danh) Tiêu chuẩn hoặc nơi chốn nhất định.
◎Như: khởi điểm 起點 chỗ bắt đầu, phí điểm 沸點 điểm sôi.
(Danh) Lượng từ: điều, việc, hạng mục.
◎Như: giá cá chủ đề, khả phân hạ liệt tam điểm lai thuyết minh 這個主題, 可分下列三點來說明 chủ đề đó có thể chia làm ba điều mục để thuyết minh.
(Danh) Trong môn hình học, chỉ vị trí chính xác mà không có kích thước lớn bé, dài ngắn, dày mỏng.
◎Như: lưỡng tuyến đích giao điểm 兩線的交點 điểm gặp nhau của hai đường chéo.
(Danh) Kí hiệu trong số học dùng để phân biệt phần số nguyên và số lẻ (thập phân).
◎Như: 33.5 đọc là tam thập tam điểm ngũ 三十三點五.
(Động) Châm, đốt, thắp, nhóm.
◎Như: điểm hỏa 點火 nhóm lửa, điểm đăng 點燈 thắp đèn.
(Động) Gật (đầu).
◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Lí Hoàn điểm đầu thuyết: Thị 李紈點頭說: 是 (Đệ ngũ thập hồi) Lý Hoàn gật đầu nói: Phải đấy.
(Động) Chấm (chạm vào vật thể rồi tách ra ngay lập tức).
◎Như: tinh đình điểm thủy 蜻蜓點水 chuồn chuồn chấm nước.
(Động) Chỉ định, chọn.
◎Như: điểm thái 點菜 chọn thức ăn, gọi món ăn.
(Động) Kiểm, xét, đếm, gọi.
◎Như: bả tiền điểm nhất điểm 把錢點一點 kiểm tiền, đếm tiền, điểm danh 點名 gọi tên (để kiểm soát).
(Động) Nhỏ, tra.
◎Như: điểm nhãn dược thủy 點眼藥水 nhỏ thuốc lỏng vào mắt.
(Động) Chỉ thị, chỉ bảo, bảo.
◎Như: nhất điểm tựu minh bạch liễu 一點就明白了 bảo một tí là hiểu ngay.
(Động) Trang sức.
◎Như: trang điểm 裝點.Nghĩa chữ nôm của từ 點
điểm, như "điểm đầu, giao điểm; điểm tâm" (vhn)
chấm, như "chấm điểm; chấm câu; chấm mút; cơm chấm muối vừng" (btcn)
chúm, như "chúm chím" (btcn)
đém, như "lém đém (lem nhem)" (btcn)
đếm, như "đếm tiền; đếm xỉa; thật như đếm" (btcn)
đóm, như "điếu đóm; đóm lửa" (btcn)
đêm, như "đêm hôm" (gdhn)
1. [地點] địa điểm 2. [點卯] điểm mão 3. [優點] ưu điểm 4. [冰點] băng điểm 5. [極點] cực điểm 6. [質點] chất điểm 7. [指點] chỉ điểm 8. [終點] chung điểm 9. [鐘點] chung điểm 10. [交點] giao điểm 11. [觀點] quan điểm
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 點 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.