半 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 半 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

半 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 半 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 半 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 半 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 半 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ban4;
Juytping quảng đông: bun3;
bán

(Tính)
Nửa, rưỡi.
◎Như: bán cân nửa cân, lưỡng cá bán nguyệt hai tháng rưỡi.

(Tính)
Ở khoảng giữa, lưng chừng.
◎Như: bán dạ khoảng giữa đêm, nửa đêm, bán lộ nửa đường, bán san yêu lưng chừng núi.
◇Trương Kế : Cô Tô thành ngoại Hàn San tự, Dạ bán chung thanh đáo khách thuyền , (Phong kiều dạ bạc ) Chùa Hàn San ở ngoài thành Cô Tô, Nửa đêm tiếng chuông vang đến thuyền khách.

(Tính)
Rất nhỏ.
◎Như: nhất tinh bán điểm một điểm nhỏ li ti.

(Tính)
Hồi lâu.
◎Như: bán nhật hồi lâu (thậm xưng: tới cả nửa ngày trời).
◇Thủy hử truyện : Khiếu liễu bán nhật, một nhất cá đáp ứng , (Đệ ngũ hồi) Gọi một hồi lâu, chẳng thấy trả lời.

(Phó)
Không hoàn toàn, nửa chừng.
◎Như: bán thành phẩm phẩm vật làm chưa xong hoàn toàn, bán sanh bất thục nửa sống nửa chín.

(Danh)
Phần nửa.
◎Như: nhất bán một nửa.
◇Trang Tử : Nhất xích chi chủy, nhật thủ kì bán, vạn thế bất kiệt , , (Thiên hạ ) Cây gậy dài một thước, mỗi ngày lấy một nửa, muôn đời không hết.

Nghĩa chữ nôm của từ 半


bán, như "bán sống bán chết" (vhn)
bướng, như "bướng bỉnh" (btcn)
ban, như "bảo ban" (gdhn)
bận, như "bận rộn" (gdhn)
bớn (gdhn)

1. [多半] đa bán 2. [大半] đại bán 3. [北半求] bắc bán cầu 4. [半影] bán ảnh 5. [半島] bán đảo 6. [半途而廢] bán đồ nhi phế 7. [半球] bán cầu 8. [半斤八兩] bán cân bát lượng 9. [半夜] bán dạ 10. [半夏] bán hạ 11. [半徑] bán kính 12. [半月] bán nguyệt 13. [半日] bán nhật 14. [半產] bán sản 15. [半床] bán sàng 16. [半生半熟] bán sinh bán thục 17. [半子] bán tử 18. [半信半疑] bán tín bán nghi 19. [半透明] bán thấu minh 20. [半世] bán thế 21. [半吐半露] bán thổ bán lộ 22. [半身不遂] bán thân bất toại 23. [半圓] bán viên 24. [半圓規] bán viên quy 25. [強半] cường bán 26. [折半] chiết bán 27. [夜半] dạ bán 28. [南半球] nam bán cầu

Xem thêm từ Hán Việt

  • vị tinh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hoạn quan từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • an hàm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bệnh dân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phù ngôn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 半 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: