Định nghĩa - Khái niệm
密 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 密 trong từ Hán Việt và cách phát âm 密 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 密 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: mi4;
Juytping quảng đông: mat6;
mật
(Tính) Rậm rạp, liền kín, sát, khít, dày.
◎Như: mật mật tằng tằng 密密層層 chập chồng liền kín, mật như thù võng 密如蛛網 dày đặc như mạng nhện.
(Tính) Kín đáo, không để lộ, không cho người ngoài cuộc biết tới.
◎Như: mật lệnh 密令 lệnh bí mật.
(Tính) Thân gần, thân thiết, liền kề.
◎Như: mật nhĩ 密邇, mật thiết 密切 hợp với nhau, khắng khít.
§ Tục viết là 宓.
◇Cù Hựu 瞿佑: Bằng hữu trung hữu nhất cá dữ tha giao vãng mật thiết 朋友中有一個與他交往密切 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Trong đám bạn bè có một người giao hảo với ông rất thân thiết.
(Tính) Chu đáo, tỉ mỉ.
◎Như: tế mật 細密 tỉ mỉ, chu mật 周密 kĩ lưỡng, nghiêm mật 嚴密 nghiêm ngặt, chặt chẽ.
(Danh) Sự việc giữ kín, việc không để công khai.
◎Như: bảo mật 保密 giữ kín, bí mật 祕密 việc giấu kín, không để lộ, cơ mật 機密 việc cơ yếu giữ kín.
(Danh) Họ Mật.
(Danh) Trong nhà Phật có một phái tu về phép bí mật tụng chú ấn quyết khiến ba nghiệp thân, miệng, ý cùng ứng với nhau, tức thì chuyển phàm nên thánh, công dụng không thể nghĩ bàn tới, gọi là Mật tông
, cũng gọi là Chân ngôn tông 真言宗, giáo nghĩa của tông này gọi là mật giáo 密教.
(Phó) Kín đáo, ngầm.
◎Như: mật báo 密報 ngầm thông báo, mật cáo 密告 kín đáo cho biết.Nghĩa chữ nôm của từ 密
mật, như "bí mật" (vhn)
mất, như "mất mát" (gdhn)
1. [隱密] ẩn mật 2. [祕密] bí mật 3. [謹密] cẩn mật 4. [告密] cáo mật 5. [機密] cơ mật 6. [周密] chu mật 7. [嚴密] nghiêm mật 8. [邃密] thúy mật
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 密 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.