Định nghĩa - Khái niệm
帶 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 帶 trong từ Hán Việt và cách phát âm 帶 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 帶 từ Hán Việt nghĩa là gì.
带
Pinyin: dai4;
Juytping quảng đông: daai2 daai3;
đái
(Danh) Dải, đai.
◎Như: y đái 衣帶 dải áo, yêu đái 腰帶 dây thắt lưng.
(Danh) Phiếm chỉ vật thể có hình dạng dài.
◎Như: hải đái 海帶 đai biển, quang đái 光帶 dải ánh sáng.
(Danh) Vùng khí hậu khác nhau trên trái đất.
◎Như: ôn đái 溫帶 dải đất ấm, hàn đái 寒帶 dải đất rét.
(Danh) Khu đất, khu vực.
◎Như: lâm đái 林帶 khu vực rừng, duyên hải nhất đái 沿海一帶 một khu vực dọc bờ biển.
(Danh) Bệnh đàn bà khí hư.
◎Như: bạch đái 白帶, xích đái 赤帶.
(Danh) Họ Đái.
(Động) Đeo, quàng.
◎Như: đái đao 帶刀 đeo dao, đái kiếm 帶劍 đeo gươm.
(Động) Mang vẻ, hiện ra vẻ.
◎Như: diện đái sầu dong 面帶愁容 mặt mang vẻ buồn rầu, diện đái tiếu dong 面帶笑容 mặt có vẻ tươi cười.
(Động) Mang theo mình.
◎Như: huề đái 攜帶 dắt theo, tự đái can lương 自帶乾糧 tự mang theo lương khô.
(Động) Nhân tiện mà làm, tiện thể, kèm thêm.
◎Như: xuất khứ thì bả môn đái thượng 出去時把門帶上 lúc ra tiện tay đóng cửa, cấp gia lí đái cá khẩu tín 給家裡帶個口信 nhắn tin về nhà, liên thuyết đái tiếu 連說帶笑 vừa nói vừa cười.
(Động) Cầm đầu, hướng dẫn, dìu dắt.
◎Như: đái lĩnh 帶領 dẫn dắt, đái binh 帶兵 cầm quân, đái lộ 帶路 dẫn đường.
◇Tây du kí 西遊記: Nhĩ hoàn tiên tẩu, đái ngã môn tiến khứ, tiến khứ 你還先走, 帶我們進去, 進去 (Đệ nhất hồi) Ngươi hãy đi trước, dẫn chúng tôi đi tới, đi tới.
(Động) Bao quanh, vòng quanh.
◇Lục Cơ 陸機: Trường giang chế kì khu vũ, tuấn san đái kì phong vực 長江制其區宇, 峻山帶其封域 (Biện vong luận hạ 辯亡論下) Sông dài chế ngự khu miền, núi cao bao quanh bờ cõi.Nghĩa chữ nôm của từ 帶
đai, như "cân đai; đai áo" (vhn)
đái, như "bóng đái, bọng đái" (btcn)
đới, như "liên đới; nhiệt đới" (btcn)
đáy, như "đáy bể, đáy giếng" (gdhn)
1. [地帶] địa đái 2. [褒衣博帶] bao y bác đái 3. [錦帶] cẩm đái 4. [角帶] giác đái 5. [寒帶] hàn đới 6. [五帶] ngũ đới 7. [冠帶] quan đái
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 帶 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.