收 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 收 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

收 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 收 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 收 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 收 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 收 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: shou1;
Juytping quảng đông: sau1;
thu, thú

(Động)
Bắt giữ.
◎Như: bị thu bị bắt, thu giám bắt giam, thu bộ tội phạm bắt giữ kẻ phạm tội.

(Động)
Rút về, lấy.
◎Như: thu phục lãnh thổ lấy lại lãnh thổ, thu binh rút quân.

(Động)
Nhận lấy, nạp.
◎Như: thu nhập nhận vào, thu chi nhận vào xuất ra, trưng thu thuế khoản nhận tiền thuế.

(Động)
Tiếp nhận.
◎Như: thu tín nhận thư.

(Động)
Gặt hái (mùa màng).
◎Như: thu thu đông tàng mùa thu gặt hái mùa đông tồn trữ, thu cát đạo tử gặt hái lúa.

(Động)
Cất giữ.
◎Như: thu tàng cất giữ.

(Động)
Gom góp, góp nhặt, co lại, xếp lại.
◎Như: thu liễm thu vén, thu thập nhặt nhạnh, sang thương dĩ kinh thu khẩu nhi liễu vết nhọt đã co miệng lại rồi, bả tán thu khởi lai đem xếp cái dù lại.

(Động)
Kết thúc, chấm dứt.
◎Như: thu bút đóng bút (gác bút), thu tràng xong việc, thu công kết thúc công việc.
◇Lưu Vũ Tích : Kim Lăng vương khí ảm nhiên thu (Tây Tái san hoài cổ 西) Khí sắc đế vương ảm đạm ở Kim Lăng đã dứt hết.

(Động)
Chôn cất, mai táng.
◎Như: thu mai thi thể chôn vùi xác chết.

(Danh)
Cái mũ đời nhà Hạ.

(Danh)
Cái hòm xe đời xưa.Một âm là thú.

(Danh)
Số gặt được, vật thu hoạch được.

Nghĩa chữ nôm của từ 收


thu, như "thu hoạch, thu nhập, thu gom" (vhn)
thâu, như "đêm thâu" (btcn)
tho, như "thơm tho" (btcn)
thò, như "thò ra" (btcn)
dũ, như "quyến dũ (quyến rũ)" (gdhn)
thua, như "thua cuộc; thua lỗ" (gdhn)

1. [照收] chiếu thu 2. [征收] chinh thu 3. [吸收] hấp thu 4. [收音機] thu âm cơ 5. [收入] thu nhập

Xem thêm từ Hán Việt

  • đại động mạch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sa di từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • loạn quân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bác tạp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cao túc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 收 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: