淡 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 淡 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

淡 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 淡 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 淡 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 淡 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 淡 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: dan4, tan2, yan3, yan4;
Juytping quảng đông: daam6 taam5;
đạm

(Tính)
Vị không mặn.
◎Như: đạm thủy hồ hồ nước ngọt, giá thang thái đạm liễu canh này nhạt quá.

(Tính)
Không đậm đặc, không nồng, thưa thớt.
◎Như: đạm tửu rượu nhạt, vân đạm phong khinh mây thưa gió nhẹ.

(Tính)
Nhạt (màu sắc).
◎Như: đạm hoàng sắc màu vàng nhạt.

(Tính)
Lạnh nhạt, thờ ơ.
◎Như: lãnh đạm lạnh nhạt.

(Tính)
Không thịnh vượng.
◎Như: sanh ý thanh đạm buôn bán ế ẩm, đạm nguyệt tháng ế hàng.

(Phó)
Sơ, không dày đậm.
◎Như: đạm tảo nga mi tô sơ lông mày.
◇Tô Thức : Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 西西, ) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.

(Danh)
Câu nói vô duyên, vô tích sự (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc).
◎Như: xả đạm nói chuyện tào lao, vô duyên.

(Danh)
Họ Đạm.

Nghĩa chữ nôm của từ 淡


đạm, như "ảm đạm, đạm bạc" (vhn)
đượm, như "cháy rất đượm; đượm đà, nồng đượm, thắm đượm" (btcn)
vạm, như "thân hình vạm vỡ" (btcn)
đặm, như "đặm đà" (gdhn)

1. [黯淡] ảm đạm 2. [暗淡] ám đạm 3. [平淡] bình đạm 4. [冷淡] lãnh đạm 5. [清淡] thanh đạm

Xem thêm từ Hán Việt

  • chung điểm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chung thủy từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bình giá từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cát liệt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cúc tử từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 淡 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: