舊 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 舊 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

舊 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 舊 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 舊 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 舊 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 舊 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: jiu4;
Juytping quảng đông: gau6;
cựu

(Tính)
Cũ, xưa.
◎Như: cựu học lối học cũ.
◇Lưu Vũ Tích : Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia , (Ô Y hạng ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày xưa, Nay bay vào nhà dân thường.

(Tính)
Lâu.
◎Như: cựu hận mối hận từ lâu.
◇Thượng Thư : Cựu lao ư ngoại (Vô dật ) Đã lâu vất vả bên ngoài (tức ở trong dân gian, làm việc cày bừa).

(Danh)
Bạn cũ.
◇Nguyễn Trãi : Thành trung cố cựu như tương vấn, Vị đạo thiên nhai nhậm chuyển bồng , (Kí hữu ) Bạn cũ trong thành nếu như có hỏi thăm, Nói hộ rằng (tôi nay) như cỏ bồng xoay chuyển ở tận phương trời.

Nghĩa chữ nôm của từ 舊


cựu, như "cựu học sinh, lính cựu, cựu binh; thủ cựu" (gdhn)
lâu, như "lâu (cỏ lâu, mầm ăn được)" (gdhn)

1. [感舊] cảm cựu 2. [故舊] cố cựu 3. [舊大陸] cựu đại lục 4. [舊都] cựu đô 5. [舊約] cựu ước 6. [舊約全書] cựu ước toàn thư 7. [舊交] cựu giao 8. [舊恨] cựu hận 9. [舊學] cựu học 10. [舊友] cựu hữu 11. [舊歡] cựu hoan 12. [舊金山] cựu kim sơn 13. [舊例] cựu lệ 14. [舊誼] cựu nghị 15. [舊業] cựu nghiệp 16. [舊儒] cựu nho 17. [舊事] cựu sự 18. [舊套] cựu sáo 19. [舊族] cựu tộc 20. [舊俗] cựu tục 21. [舊臣] cựu thần 22. [舊時] cựu thời 23. [舊識] cựu thức 24. [舊式] cựu thức 25. [舊聞] cựu văn 26. [舊雨] cựu vũ 27. [折舊] chiết cựu 28. [照舊] chiếu cựu 29. [仍舊] nhưng cựu 30. [厭舊喜新] yếm cựu hỉ tân

Xem thêm từ Hán Việt

  • nhân hải từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khổng giáo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • công ti từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tam huyền từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trịch trục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 舊 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: