Định nghĩa - Khái niệm
貳 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 貳 trong từ Hán Việt và cách phát âm 貳 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 貳 từ Hán Việt nghĩa là gì.
贰
Pinyin: er4;
Juytping quảng đông: ji6;
nhị
(Danh) Người trợ giúp, chức phụ tá.
◎Như: phó nhị 副貳 kẻ thừa tá, trừ nhị 儲貳 thái tử (chuẩn bị nối ngôi vua).
◇Chu Lễ 周禮: Nãi thi pháp vu quan phủ, nhi kiến kì chánh, lập kì nhị 乃施法于官府, 而建其正, 立其貳 (Thiên quan 天官, Đại tể 大宰) Bèn đặt ra phép tắc ở phủ quan, dựng chức chính, lập chức phó.
(Danh) Người tài sức ngang bằng, địch thủ.
(Danh) Hai.
§ Cũng như chữ nhị 二, dùng để viết các giấy tờ quan hệ cho không sửa được.
(Danh) Họ Nhị.
(Động) Ngờ, hoài nghi.
◇Thượng Thư 尚書: Nhậm hiền vật nhị 任賢勿貳 (大禹謨) Dùng người hiền, đừng nghi ngờ.
(Động) Làm trái, làm phản.
◇Tả truyện 左傳: Thần bất cảm nhị 臣不敢貳 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Hạ thần không dám hai lòng.
(Động) Làm lại, làm lần nữa.
◇Luận Ngữ 論語: Bất thiên nộ, bất nhị quá 不遷怒, 不貳過 (Ung dã 雍也) Không có tính giận lây, không có lỗi nào phạm tới hai lần.
(Động) Giúp đỡ, phụ trợ.
(Tính) Phó, thứ, phụ.
◎Như: nhị khanh 貳卿 chức phó của quan khanh, nhị thất 貳室 biệt thất, li cung, phó cung (của vua).
◇Mạnh Tử 孟子: Thuấn thượng kiến đế, đế quán sanh ư nhị thất 舜尚見帝, 帝館甥於貳室 (Vạn Chương hạ 萬章下) Ông Thuấn bái kiến vua (Nghiêu), vua tiếp đãi rể ở li cung.Nghĩa chữ nôm của từ 貳
nhị, như "nhị phân" (vhn)
nhì, như "thứ nhì" (btcn)
nhẹ, như "nhẹ nhàng" (gdhn)
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 貳 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.