chấp sự nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

chấp sự từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chấp sự trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chấp sự từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm chấp sự từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chấp sự từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm chấp sự tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm chấp sự tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

chấp sự
Chấp hành nhiệm vụ, đảm nhiệm công tác.Người nắm giữ trách nhiệm công việc.Người giúp việc, phụ tá.Công tác, chức vụ.
◇Hồng Lâu Mộng 夢:
Dư giả giai tại nam phương, các hữu chấp sự
方, 事 (Đệ thất thập tứ hồi).Lời xưng hô kính trọng.
§ Cũng như
các hạ
下.Nghi trượng.
◇Nho lâm ngoại sử 史:
Thứ tảo, truyền tề kiệu phu, dã bất dụng toàn phó chấp sự, chỉ đái bát cá hồng hắc mạo dạ dịch quân lao
早, 夫, 事, 牢 (Đệ nhất hồi).

Xem thêm từ Hán Việt

  • ngũ quân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ai hồng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khai mạc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chưng chưng nhật thượng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bức tử từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chấp sự nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: chấp sựChấp hành nhiệm vụ, đảm nhiệm công tác.Người nắm giữ trách nhiệm công việc.Người giúp việc, phụ tá.Công tác, chức vụ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Dư giả giai tại nam phương, các hữu chấp sự 餘者皆在南方, 各有執事 (Đệ thất thập tứ hồi).Lời xưng hô kính trọng. § Cũng như các hạ 閣下.Nghi trượng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Thứ tảo, truyền tề kiệu phu, dã bất dụng toàn phó chấp sự, chỉ đái bát cá hồng hắc mạo dạ dịch quân lao 次早, 傳齊轎夫, 也不用全副執事, 只帶八個紅黑帽夜役軍牢 (Đệ nhất hồi).