hoàn toàn nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

hoàn toàn từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hoàn toàn trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hoàn toàn từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm hoàn toàn từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoàn toàn từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm hoàn toàn tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm hoàn toàn tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

hoàn toàn
Hoàn chỉnh, hoàn bị, nguyên vẹn.Hoàn mĩ, hoàn thiện.
◇Hậu Hán kỉ 紀:
Đê phòng hoàn toàn, tuy tao vũ thủy lâm lạo, bất năng vi biến; chánh giáo nhất lập, tạm tao hung niên, bất túc vi ưu
全, 潦, 變; 立, 年, 憂 (Thuận Đế kỉ 紀) Đê điều được hoàn thiện, thì dù gặp phải mưa dầm nước lụt, cũng không thể là tai họa; chính giáo lập nên, bỗng gặp năm mất mùa, cũng chẳng đáng lo.Bảo toàn.
◇Hán kỉ 紀:
Hội cứu binh chí, cố Hoài Nam Vương đắc dĩ hoàn toàn
至, 全 (Cảnh Đế kỉ 紀) Gặp lúc quân cứu viện đến, nên Hoài Nam Vương được bảo toàn.Toàn bộ, cả.
◇Lão Xá 舍:
Diệt liễu đăng, bả đầu hoàn toàn cái tại bị tử lí
燈, 裏 (Lạc đà tường tử , Cửu 九) Tắt đèn rồi, trùm hết cả đầu vào trong chăn.Thuần túy, tuyệt đối.
◎Như:
giá kiện sự hoàn toàn thị tha nhạ đích
的 chuyện này tuyệt đối chỉ là tự nó gây ra.

Xem thêm từ Hán Việt

  • vĩ đại bất điệu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • giai thoại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bảo bối từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cố sát từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • mạnh xuân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoàn toàn nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: hoàn toànHoàn chỉnh, hoàn bị, nguyên vẹn.Hoàn mĩ, hoàn thiện. ◇Hậu Hán kỉ 後漢紀: Đê phòng hoàn toàn, tuy tao vũ thủy lâm lạo, bất năng vi biến; chánh giáo nhất lập, tạm tao hung niên, bất túc vi ưu 隄防完全, 雖遭雨水霖潦, 不能為變; 政教一立, 暫遭凶年, 不足為憂 (Thuận Đế kỉ 順帝紀) Đê điều được hoàn thiện, thì dù gặp phải mưa dầm nước lụt, cũng không thể là tai họa; chính giáo lập nên, bỗng gặp năm mất mùa, cũng chẳng đáng lo.Bảo toàn. ◇Hán kỉ 漢紀: Hội cứu binh chí, cố Hoài Nam Vương đắc dĩ hoàn toàn 會救兵至, 故淮南王得以完全 (Cảnh Đế kỉ 景帝紀) Gặp lúc quân cứu viện đến, nên Hoài Nam Vương được bảo toàn.Toàn bộ, cả. ◇Lão Xá 老舍: Diệt liễu đăng, bả đầu hoàn toàn cái tại bị tử lí 滅了燈, 把頭完全蓋在被子裏 (Lạc đà tường tử 駱駝祥子, Cửu 九) Tắt đèn rồi, trùm hết cả đầu vào trong chăn.Thuần túy, tuyệt đối. ◎Như: giá kiện sự hoàn toàn thị tha nhạ đích 這件事完全是他惹的 chuyện này tuyệt đối chỉ là tự nó gây ra.