批 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 批 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

批 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 批 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 批 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 批 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 批 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: pi1;
Juytping quảng đông: pai1;
phê

(Động)
Vả, tát, lấy tay đánh vào mặt người.
◇Tả truyện : Ngộ Cừu Mục vu môn, phê nhi sát chi , (Trang Công thập nhị niên ) Gặp Cừu Mục ở cổng, tát vào mặt rồi giết.

(Động)
Đụng chạm, công kích.
◇Chiến quốc sách : Dục phê kì nghịch lân tai! (Yên sách tam ) Định muốn đụng chạm đến cái vảy ngược của họ làm gì!

(Động)
Bài trừ, diệt trừ.
◇Sử Kí : Trị loạn cường binh, phê hoạn chiết nạn , (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Trị loạn làm cho quân mạnh, trừ họa hoạn diệt tai nạn.

(Động)
Phân xử, đoán định, phán quyết phải trái.
◎Như: phê bác bác lời cầu xin.

(Động)
Phán đoán, bình luận.
◎Như: phê bình .

(Động)
Bán sỉ, bán hàng hóa theo số lượng nhiều.
◎Như: phê phát bán sỉ.

(Động)
Chia ra.
◎Như: bả tài sản phê thành lưỡng bộ phân đem tài sản chia ra làm hai phần.

(Động)
Vót, chẻ ra, cắt thành từng mảnh.
◎Như: phê thành bạc phiến chẻ thành những tấm mỏng.

(Danh)
Công văn của cấp trên phúc đáp cho cấp dưới.
◇Tây du kí 西: Mĩ Hầu Vương thụy lí kiến lưỡng nhân nã nhất trương phê văn, thượng hữu Tôn Ngộ Không tam tự , (Đệ tam hồi) Trong mơ, Mĩ Hầu Vương thấy hai người cầm một tờ công văn, trên có ba chữ "Tôn Ngộ Không".

(Danh)
Lời bình trên văn kiện, sách vở.
◎Như: mi phê lời bình ghi bên lề.

(Danh)
Lượng từ: tốp, đợt, loạt, nhóm.
◎Như: nhất phê lữ khách một tốp lữ khách.

Nghĩa chữ nôm của từ 批


phê, như "phê trát" (vhn)
phe, như "chia phe" (btcn)

1. [朱批] chu phê 2. [批駁] phê bác 3. [批評] phê bình 4. [批判] phê phán

Xem thêm từ Hán Việt

  • cô quả từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • dư đồ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • càn nguyên, kiền nguyên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nguyên lượng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bán nguyệt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 批 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: