仙 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 仙 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

仙 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 仙 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 仙 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 仙 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 仙 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: xian1;
Juytping quảng đông: sin1;
tiên

(Danh)
Người đã tu luyện thành sống lâu, không già, siêu thoát trần tục.
◎Như: tu đạo thành tiên .

(Danh)
Người mà tính tình hay hành vi siêu phàm, không dung tục.
◎Như: thi tiên bậc thánh về thơ.
◇Đỗ Phủ : Thiên tử hô lai bất thướng thuyền, Tự xưng thần thị tửu trung tiên , (Ẩm trung bát tiên ca ) Vua gọi đến không chịu lên thuyền, Tự xưng thần là bậc siêu phàm về rượu.

(Danh)
Đồng xu.
§ Mười đồng xu là một hào.

(Danh)
Họ Tiên.

(Tính)
Thuộc về cõi tiên, của bậc tiên.
◎Như: tiên cung cung tiên, tiên đan thuốc tiên.

(Tính)
Vượt khỏi bậc tầm thường, siêu phàm.
◇Bạch Cư Dị : Kim dạ văn quân tì bà ngữ, Như thính tiên nhạc nhĩ tạm minh , (Tì bà hành ) Hôm nay nghe tiếng tì bà của nàng, Như nghe nhạc siêu phàm dị thường, tai tạm thông ra.

(Tính)
Thanh thoát, nhẹ nhàng.
◇Đỗ Phủ : Hành trì canh giác tiên (Lãm kính trình bách trung thừa ) Đi chậm càng cảm thấy ung dung thanh thoát.

(Phó)
Uyển từ: tiếng nói bóng cho nhẹ nhàng về sự chết.
◎Như: tiên du chơi cõi tiên, tiên thệ đi về cõi tiên.

Nghĩa chữ nôm của từ 仙

tiên, như "tiên phật" (vhn)
1. [八仙] bát tiên 2. [求仙] cầu tiên 3. [天仙] thiên tiên 4. [仙翁] tiên ông 5. [仙丹] tiên đan 6. [仙童] tiên đồng 7. [仙班] tiên ban 8. [仙筆] tiên bút 9. [仙境] tiên cảnh 10. [仙禽] tiên cầm 11. [仙宮] tiên cung 12. [仙遊] tiên du 13. [仙界] tiên giới 14. [仙龍] tiên long 15. [仙女] tiên nữ 16. [仙樂] tiên nhạc 17. [仙品] tiên phẩm 18. [仙府] tiên phủ 19. [仙方] tiên phương 20. [仙風] tiên phong 21. [仙風道骨] tiên phong đạo cốt 22. [仙子] tiên tử 23. [仙逝] tiên thệ

Xem thêm từ Hán Việt

  • bác sĩ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chuyển động từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tất yếu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • quan phương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bổn kỉ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 仙 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: